Kết quả tìm kiếm Tiếng Kunigami Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Kunigami", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Kunigami hay tiếng Bắc Okinawa (Yanbaru Kutūba (山原言葉/ヤンバルクトゥーバ, Yanbaru Kutūba?)), là một ngôn ngữ Lưu Cầu ở phía Bắc đảo Okinawa ở quận Kunigami… |
khối từ vựng tiếng Nhật Okinawa chịu một vài ảnh hưởng từ tiếng Okinawa và tiếng Kunigami, hai ngôn ngữ truyền thống ở quần đảo. Tiếng Nhật Okinawa còn… |
Nhóm ngôn ngữ Lưu Cầu (đổi hướng từ Tiếng Ryukyu) cũng như tiếng Nhật tiêu chuẩn. Biển "Hoan nghênh" viết bằng các ngôn ngữ Lưu Cầu Imoore (いもーれ), tiếng Amami Menshoori (めんしょーり), tiếng Kunigami (Okinoerabu)… |
Tonaki, Aguni, và một vài đảo nhỏ. Tiếng Okinawa trung bộ khác biệt với ngôn ngữ tại bắc Okinawa, được gọi là tiếng Kunigami. Cả hai đều được UNESCO phân loại… |
Ie (伊江村 (Y Giang thôn), Ie? Ie-son) (tiếng Kunigami: Ii) là một làng thuộc huyện Kunigami, tỉnh Okinawa, Nhật Bản. Làng nằm trên hòn đảo Iejima. Tính đến… |
Cụm phương ngữ Okinoerabu (đổi hướng từ Tiếng Okinoerabu) (tây). Thêm vào đó, cộng đồng Kunigami (thuộc Okinoerabu Đông, đừng lầm với tiếng Okinawa Bắc, cũng gọi là tiếng Kunigami) lưu giữ nguyên âm giữa, một… |
Nhật Bản (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) Kunigami, Miyako, Okinawa, Okinoerabu, Tokunoshima, Yaeyama, Yonaguni, Yoron cũng ở trạng thái như vậy và được Nhật Bản coi là "phương ngữ" của tiếng… |
Nam: Xung Vắng Lương Bộ (Oki-No-Erabu) Xung Thằng (Okinawa) Quốc Đầu (Kunigami) Dữ Luận (Yoron). Nhóm Tiên Đảo (Sakishima): Cung Cổ (Miyako) Bát Trọng… |
Tàu tuần tra lớp Kunigami (tiếng Nhật: くにがみ型巡視船 kunigami gata junsen) là lớp tàu tuần tra cao tốc cỡ lớn hiện đại của Cảnh sát Biển Nhật Bản. Hiện mới… |
Kunigami (国頭郡, Kunigami-gun?, tiếng Okinawa: Kunjan) là một huyện thuộc tỉnh Okinawa, Nhật Bản. Ginoza Higashi Ie Kin Kunigami Motobu Nakijin Onna Ōgimi… |
Blue Lock (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) tính và lối di chuyển nhanh nhạy như ninja. Kunigami Rensuke (國神 (くにがみ) 錬介 (れんすけ), Kunigami Rensuke?) Lồng tiếng bởi: Ono Yuki Một trong 300 tiền đạo trẻ… |
Nakijin (今帰仁村, Nakijin-son?, Kunigami: Nachizin, tiếng Okinawa: Nachijin) là một làng thuộc huyện Kunigami, Tỉnh Okinawa, Nhật Bản. Cho đến năm 2003,… |
Quần đảo Amami (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) Okinoerabu và Yoron gần gũi hơn với phương ngữ Kunigami ở Bắc Okinawa, và có thể gọi là tiếng Kunigami. Các ngôn ngữ này đều thuộc nhóm bắc Ryukyu của… |
Kin (金武町 (Kim Vũ đinh), Kin? Kin-chō) là một thị trấn nằm tại huyện Kunigami, tỉnh Okinawa, Nhật Bản. Năm 2008, dân số của thị trấn được ước tính là 11… |
Quân đội Hoa Kỳ tại Nhật Bản (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Aomori Căn cứ không lực Yozadake, Itoman, Okinawa Khu Huấn luyện Aha, Kunigami, Okinawa Doanh trại Gifu, Kakamigahara, Gifu Doanh trại Hauge, Uruma, Okinawa… |
Vườn quốc gia Yanbaru (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) Vườn quốc gia có diện tích 13.622 ha (33.660 mẫu Anh) thuộc các làng Kunigami, Ōgimi, Higashi và 3.670 ha (9.100 mẫu Anh) diện tích biển xung quanh.… |
Onna, Okinawa (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) Onna (恩納村, Onna-son Okinawan: Unna?) là một làng thuộc huyện Kunigami, Okinawa, Nhật Bản. Đến năm 2013, dân số của làng này là 10.443 và mật độ là 200… |
Tiếng Yoron (ユンヌフトゥバ Yunnu Futuba) là một nhóm phương ngữ được nói trên đảo Yoronjima thuộc tỉnh Kagoshima, phía tây nam Nhật Bản. Đây là một trong những… |
Cathepsin K (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2016. ^ Asagiri M, Hirai T, Kunigami T, Kamano S, Gober HJ, Okamoto K, Nishikawa K, Latz E, Golenbock DT, Aoki… |
Yanbaru (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) núi của đảo Okinawa thuộc Nhật Bản. Trong địa vực ba ngôi làng Higashi, Kunigami, Ōgimi, Yanbaru lưu giữ những vạt lớn rừng mưa cận nhiệt đới thuộc hàng… |