Tiếng Kunigami

Kết quả tìm kiếm Tiếng Kunigami Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Kunigami
    Tiếng Kunigami hay tiếng Bắc Okinawa (Yanbaru Kutūba (山原言葉/ヤンバルクトゥーバ, Yanbaru Kutūba?)), là một ngôn ngữ Lưu Cầu ở phía Bắc đảo Okinawa ở quận Kunigami…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Nhật Okinawa
    khối từ vựng tiếng Nhật Okinawa chịu một vài ảnh hưởng từ tiếng Okinawa và tiếng Kunigami, hai ngôn ngữ truyền thống ở quần đảo. Tiếng Nhật Okinawa còn…
  • Hình thu nhỏ cho Nhóm ngôn ngữ Lưu Cầu
    cũng như tiếng Nhật tiêu chuẩn. Biển "Hoan nghênh" viết bằng các ngôn ngữ Lưu Cầu Imoore (いもーれ), tiếng Amami Menshoori (めんしょーり), tiếng Kunigami (Okinoerabu)…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Okinawa
    Tonaki, Aguni, và một vài đảo nhỏ. Tiếng Okinawa trung bộ khác biệt với ngôn ngữ tại bắc Okinawa, được gọi là tiếng Kunigami. Cả hai đều được UNESCO phân loại…
  • Hình thu nhỏ cho Ie, Okinawa
    Ie (伊江村 (Y Giang thôn), Ie? Ie-son) (tiếng Kunigami: Ii) là một làng thuộc huyện Kunigami, tỉnh Okinawa, Nhật Bản. Làng nằm trên hòn đảo Iejima. Tính đến…
  • (tây). Thêm vào đó, cộng đồng Kunigami (thuộc Okinoerabu Đông, đừng lầm với tiếng Okinawa Bắc, cũng gọi là tiếng Kunigami) lưu giữ nguyên âm giữa, một…
  • Hình thu nhỏ cho Nhật Bản
    Nhật Bản (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja))
    Kunigami, Miyako, Okinawa, Okinoerabu, Tokunoshima, Yaeyama, Yonaguni, Yoron cũng ở trạng thái như vậy và được Nhật Bản coi là "phương ngữ" của tiếng
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ Nhật Bản-Lưu Cầu
    Nam: Xung Vắng Lương Bộ (Oki-No-Erabu) Xung Thằng (Okinawa) Quốc Đầu (Kunigami) Dữ Luận (Yoron). Nhóm Tiên Đảo (Sakishima): Cung Cổ (Miyako) Bát Trọng…
  • Tàu tuần tra lớp Kunigami (tiếng Nhật: くにがみ型巡視船 kunigami gata junsen) là lớp tàu tuần tra cao tốc cỡ lớn hiện đại của Cảnh sát Biển Nhật Bản. Hiện mới…
  • Hình thu nhỏ cho Huyện Kunigami, Okinawa
    Kunigami (国頭郡, Kunigami-gun?, tiếng Okinawa: Kunjan) là một huyện thuộc tỉnh Okinawa, Nhật Bản. Ginoza Higashi Ie Kin Kunigami Motobu Nakijin Onna Ōgimi…
  • Blue Lock (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja))
    tính và lối di chuyển nhanh nhạy như ninja. Kunigami Rensuke (國神 (くにがみ) 錬介 (れんすけ), Kunigami Rensuke?) Lồng tiếng bởi: Ono Yuki Một trong 300 tiền đạo trẻ…
  • Hình thu nhỏ cho Nakijin, Okinawa
    Nakijin (今帰仁村, Nakijin-son?, Kunigami: Nachizin, tiếng Okinawa: Nachijin) là một làng thuộc huyện Kunigami, Tỉnh Okinawa, Nhật Bản. Cho đến năm 2003,…
  • Hình thu nhỏ cho Quần đảo Amami
    Quần đảo Amami (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật)
    Okinoerabu và Yoron gần gũi hơn với phương ngữ Kunigami ở Bắc Okinawa, và có thể gọi là tiếng Kunigami. Các ngôn ngữ này đều thuộc nhóm bắc Ryukyu của…
  • Hình thu nhỏ cho Kin, Okinawa
    Kin (金武町 (Kim Vũ đinh), Kin? Kin-chō) là một thị trấn nằm tại huyện Kunigami, tỉnh Okinawa, Nhật Bản. Năm 2008, dân số của thị trấn được ước tính là 11…
  • Hình thu nhỏ cho Quân đội Hoa Kỳ tại Nhật Bản
    Quân đội Hoa Kỳ tại Nhật Bản (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en))
    Aomori Căn cứ không lực Yozadake, Itoman, Okinawa Khu Huấn luyện Aha, Kunigami, Okinawa Doanh trại Gifu, Kakamigahara, Gifu Doanh trại Hauge, Uruma, Okinawa…
  • Hình thu nhỏ cho Vườn quốc gia Yanbaru
    Vườn quốc gia Yanbaru (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja))
    Vườn quốc gia có diện tích 13.622 ha (33.660 mẫu Anh) thuộc các làng Kunigami, Ōgimi, Higashi và 3.670 ha (9.100 mẫu Anh) diện tích biển xung quanh.…
  • Hình thu nhỏ cho Onna, Okinawa
    Onna, Okinawa (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja))
    Onna (恩納村, Onna-son Okinawan: Unna?) là một làng thuộc huyện Kunigami, Okinawa, Nhật Bản. Đến năm 2013, dân số của làng này là 10.443 và mật độ là 200…
  • Tiếng Yoron (ユンヌフトゥバ Yunnu Futuba) là một nhóm phương ngữ được nói trên đảo Yoronjima thuộc tỉnh Kagoshima, phía tây nam Nhật Bản. Đây là một trong những…
  • Hình thu nhỏ cho Cathepsin K
    Cathepsin K (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en))
    tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2016. ^ Asagiri M, Hirai T, Kunigami T, Kamano S, Gober HJ, Okamoto K, Nishikawa K, Latz E, Golenbock DT, Aoki…
  • Hình thu nhỏ cho Yanbaru
    Yanbaru (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja))
    núi của đảo Okinawa thuộc Nhật Bản. Trong địa vực ba ngôi làng Higashi, Kunigami, Ōgimi, Yanbaru lưu giữ những vạt lớn rừng mưa cận nhiệt đới thuộc hàng…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Lưu huỳnh dioxideDoraemon (nhân vật)Cách mạng Công nghiệpĐồng bằng sông HồngVachirawit Chiva-areeMười hai vị thần trên đỉnh OlympusQuốc gia Việt NamInter MilanLe SserafimVụ phát tán video Vàng AnhLương Tam QuangNgô Xuân LịchNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt NamNguyễn Tấn DũngTikTokHứa Quang HánBộ Công Thương (Việt Nam)Cách mạng Tháng TámSố chính phươngDanh sách nhân vật trong DoraemonAn Nam tứ đại khíSố nguyênDanh sách trại giam ở Việt NamĐặng Thùy TrâmNgân hàng Nhà nước Việt NamNguyễn Xuân PhúcDanh sách Chủ tịch nước Việt NamPhạm Phương Thảo (ca sĩ)Ninh BìnhToán họcTết Nguyên ĐánGốm Bát TràngTrương Mỹ LanCông an thành phố Hải PhòngHai Bà TrưngQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamQuân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamMai Văn ChínhThạch LamThang điểm trong hệ thống giáo dục Việt NamBộ đội Biên phòng Việt NamBài Tiến lênT1 (thể thao điện tử)Động đấtHoàng Văn HoanBan Nội chính Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamMặt trận Tổ quốc Việt NamBình PhướcNguyễn Chí ThanhQuảng ĐôngThủ dâmTrần Sỹ ThanhNguyễn Chí VịnhĐại học Quốc gia Hà NộiTây NguyênLụtĐại Việt sử ký toàn thưRừng mưa AmazonNgười Buôn GióNepalMẹ vắng nhà (phim 1979)VnExpressVõ Văn Thưởng từ chức Chủ tịch nướcPhan Văn GiangNha TrangẤm lên toàn cầuNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiTour de FranceTỉnh ủy Bắc GiangVũ Đức ĐamLạc Long QuânNguyễn Tri PhươngHải PhòngXSóc TrăngFederico ValverdeDương Văn Thái (chính khách)Ấn Độ🡆 More