Kết quả tìm kiếm Tiếng Kristang Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Kristang", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
của Công giáo La Mã, dẫn đến việc hình thành các ngôn ngữ creole như tiếng Kristang ở nhiều nơi ở châu Á (từ từ cristão, "Cơ đốc giáo") . Ngôn ngữ này tiếp… |
Đông Nam Á (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Đông Nam Á (tiếng Anh: Southeast Asia, SEA) là tiểu vùng địa lý phía đông nam của châu Á, bao gồm các khu vực phía nam của Trung Quốc, phía… |
Peranakan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) rải rác mọi nơi ở châu Á thì có tên là Chitty, Jawi Pekan và Kristang. Riêng "Kristang" theo đúng nghĩa là "người Bồ Đào Nha Kitô giáo gốc châu Á" vì… |
Người Mã Lai (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mã Lai) Người Mã Lai hay Người Malay (tiếng Mã Lai: Melayu; chữ Jawi: ملايو) là một dân tộc Nam Đảo nói Tiếng Mã Lai chủ yếu sinh sống trên bán đảo Mã Lai cùng… |
Đế quốc Bồ Đào Nha (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Venezuela. Ngoài ra, có rất nhiều tiếng Creole có nguồn gốc từ Bồ Đào Nha, bao gồm cả ngôn ngữ được sử dụng bởi người Kristang ở Melaka. Ví dụ, vì các thương… |
Perth (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) vụ cộng đồng người Bồ Đào Nha-Malacca Eurasian hoặc những người nhập cư Kristang. Cộng đồng Ấn Độ bao gồm một số lượng đáng kể các Parsees di cư từ Bombay… |
người Peranakan, phương Tây (đặc biệt là tiếng Anh và Á-Âu chịu ảnh hưởng của Bồ Đào Nha, được gọi là Kristang) kể từ khi người Anh thành lập Singapore… |
quan Người Indo-Aryan, người Dravidian, người Anh, người Anh-Miến Điện, người Burgher, người Kristang, Người Indo, người Á-Âu ở Singapore, người Maca… |
Bumiputera (Malaysia) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Mã Lai (ms)) Malaysia gốc Thái, người Malaysia gốc Ấn theo Hồi giáo, Peranakan và người Kristang lai Á-Âu. Hầu hết các cộng đồng này đã hình thành trước khi thực dân Anh… |
Malaysia gốc Ấn Độ hay người Ấn Độ Malaysia (tiếng Tamil: மலேசிய இந்தியர்க, phiên âm: Malēciya intiyarka; tiếng Malaysia: Orang India Malaysia) bao gồm những… |
Banjar (tiếng Banjar: Urang Banjar, chữ Jawi: اورڠ بنجر) là một nhóm dân tộc bản địa cư trú ở Nam Kalimantan, Indonesia. Người Banjar nói tiếng Banjar… |