Kết quả tìm kiếm Tiếng Kawi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Kawi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chữ Kawi hay Aksara Kawi (từ tiếng Phạn: कवि "kavi", nghĩa chữ là "nhà thơ") hoặc Aksara Jawa Kuna ("chữ Java cổ") là tên đặt cho hệ thống chữ viết có… |
Austronesia nói ở Indonesia, chủ yếu là tiếng Java và một dạng tiếng Java khởi nguồn được gọi là tiếng Kawi, cũng như Sanskrit là ngôn ngữ Ấn-Arya được… |
Roman. Tiếng Java được viết trong các hệ thống viết Nagari và Pallava của Ấn Độ, cũng như các hệ thống nguyên thủy của chúng (nổi tiếng là Kawi script… |
Be My Favorite (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Thái) Be My Favorite (tiếng Thái: บทกวีของปีแสง; RTGS: Bot Kawi Kong Pisaeng; tạm dịch: Bài thơ của năm ánh sáng) là một bộ phim truyền hình Thái Lan phát sóng… |
các tập lệnh Pallava, Kawi và chữ cái Rencong; những thứ này vẫn còn được sử dụng cho đến ngày nay, chẳng hạn như Bảng chữ cái tiếng Chăm được sử dụng bởi… |
Tiếng Indonesia (Bahasa Indonesia [baˈhasa indoneˈsia]) là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được… |
Chữ Khmer (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Chữ Khmer (tiếng Khmer: អក្សរខ្មែរ; IPA: [ʔaʔsɑː kʰmaːe]) là hệ thống chữ viết abugida dùng để viết tiếng Khmer. Loại chữ này còn được dùng để chép kinh… |
Devanagari (thể loại Tiếng Phạn) Bareli inscription of 992, the Chalukya or Kistna inscription of 945, and a Kawi inscription of 919... the Kutila inscription is of great importance in Indian… |
Tiếng Tetum, hay tiếng Tetun, là một ngôn ngữ Nam Đảo được nói tại đảo Timor. Nó hiện diện tại huyện Belu của Tây Timor thuộc Indonesia, và dọc theo biên… |
Dương, Con Cuông. Tên "Lai Tay" có nghĩa là "chữ viết của người Thái" trong tiếng Tay Dọ. Nó còn được gọi bằng nhiều tên khác chẳng hạn như chữ Tay Dọ, chữ… |
Người Mã Lai (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mã Lai) Terengganu, và nhiều phương ngữ khác. Trong lịch sử, tiếng Mã Lai từng được viết bằng các loại chữ Pallava, Kawi và Rencong. Sau khi Hồi giáo du nhập, chữ cái… |
Công nhận Laguna viết trên tấm kim loại đồng. Dòng chữ viết bằng văn tự Kawi thể hiện sự tồn tại của một hệ thống chữ viết phát triển và cơ cấu của chính… |
Bali (tiếng Bali: ᬩᬮᬶ) là một tỉnh của Indonesia. Tỉnh này bao gồm đảo chính Bali và một vài đảo nhỏ lân cận, đáng chú ý là Nusa Penida, Nusa Lembongan… |
được miễn thuế. Tên gọi Langkawi là kết hợp của hai từ:"Lang"và"Kawi"."Lang"là từ gốc tiếng Malaysia, trong từ helang nghĩa là đại bàng. Trong quá khứ, quần… |
phân loại này đặt tiếng Java ra ngoài Malay-Sumbawa, dù ngôn ngữ này từng được xếp vào đây. Kawi, một ngôn ngữ văn học dựa trên tiếng Java cổ, đã ảnh hưởng… |
Philippines. Việc phát hiện bia ký viết bằng chữ Kawi và một loại tiếng Mã Lai cổ xen lẫn rất nhiều từ vay mượn từ tiếng Phạn và cùng với một vài yếu tố ngôn ngữ… |
Perawat Sangpotirat (thể loại Nguồn CS1 tiếng Thái (th)) Sangpotirat (tiếng Thái: พีรวัส แสงโพธิรัตน์, phiên âm: Bi-ra-vát Xang-bô-thi-rát, sinh ngày 18 tháng 10 năm 1995) còn có nghệ danh là Krist (tiếng Thái: คริส)… |
ngữ gần gũi nhất của tiếng Java là tiếng Sunda, tiếng Madura và tiếng Bali. Đa số người Java cũng nói tiếng Indonesia, một dạng tiếng Mã Lai được nói tại… |
Tiếng Sunda (Basa Sunda) là ngôn ngữ của khoảng 42 triệu dân từ 1/3 phía tây của đảo Java và khoảng 15% dân số Indonesia. Ngôn ngữ này được phân loại… |
Kota Kinabalu (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) ý thức về giá trị của đất ngập nước. Vườn Hoang dã Lok Kawi (Lok Kawi Wildlife Park) ở Lok Kawi (20 km về phía nam thành phố) là nơi sở hữu vườn động vật… |