Kết quả tìm kiếm Tiếng Kadazan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Kadazan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ngữ đông người nói nhất là tiếng Kadazan-Dusun, với trên 200.000 người nói. Xa tận châu Phi, trên đảo Madagascar, có tiếng Malagasy, một ngôn ngữ được… |
Kota Kinabalu (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) lẽ là người Sabah không dùng tiếng Anh như một ngôn ngữ chung. Người ta cho rằng số người nói tiếng Kadazan (Bahasa Kadazan) đã sụt giảm đáng kể trên phạm… |
Đông Nam Á (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Độ thiểu số ở Tây Malaysia, tuy nhiên Dayaks chiếm đa số ở Sarawak và Kadazan-dusun chiếm đa số ở Sabah thuộc Đông Malaysia. Người Mã Lai chiếm đa số… |
Kuala Lumpur (thể loại Nguồn CS1 tiếng Malayalam (ml)) tồn tại những sự kết hợp văn hóa như người Âu-Á, ngoài ra còn có người Kadazan, người Iban và các sắc tộc bản địa từ Đông Malaysia và Malaysia bán đảo… |
Sabah (thể loại Nguồn CS1 tiếng Mã Lai (ms)) Do tiếng Malaysia chi phối trong bang, mức độ thành thạo tiếng Anh trong thế hệ trẻ Sabah dần giảm xuống. Ngôn ngữ bản địa lớn nhất là Kadazan Dusun… |
người Bunun, người Paiwan. Malay-Polynesia (Mã Lai-Đa Đảo): Nhóm Borneo: Kadazan-Dusun, người Murut, người Iban, người Bidayuh, người Dayak Trung và nam… |
Borneo (thể loại Nguồn CS1 tiếng Indonesia (id)) chủ yếu là các dân tộc Dayak, người Mã Lai, Banjar, Orang Ulu, Hoa và Kadazan-Dusun. Người Hoa chiếm 29% dân số Sarawak của Malaysia và 17% dân số tỉnh… |
Người Mã Lai (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mã Lai) Người Mã Lai hay Người Malay (tiếng Mã Lai: Melayu; chữ Jawi: ملايو) là một dân tộc Nam Đảo nói Tiếng Mã Lai chủ yếu sinh sống trên bán đảo Mã Lai cùng… |
Labuan (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Kedayan có 30.300 người, người Malaysia gốc Hoa có 10.300 người, người Kadazan Dusun có 5.500 người, người Bajau có 4800 người, người Murut có 700 người… |
Mapun, Yakan, Tausug và Kadazan Dusun của Philippines và Sabah, tên của cá cúi là từ đồng nghĩa với "nàng tiên cá". Trong tiếng Mã Lai, chúng đôi khi được… |
Kỳ: Tiếng Navajo Tiếng Apache Tiếng Chiricahua Tiếng Jicarilla Tiếng Lipan Apache Tiếng Plains Apache Tiếng Mescalero Tiếng Western Apache Tiếng Quảng… |
Malaysia gốc Ấn Độ hay người Ấn Độ Malaysia (tiếng Tamil: மலேசிய இந்தியர்க, phiên âm: Malēciya intiyarka; tiếng Malaysia: Orang India Malaysia) bao gồm những… |
Bắc Borneo (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latinh) biển chủ yếu là người Hồi giáo, còn thổ dân chủ yếu sống tại nội lục. Kadazan-Dusun và Murut là nhóm bản địa lớn nhất tại vùng nội lục, còn người Bajau… |
Banjar (tiếng Banjar: Urang Banjar, chữ Jawi: اورڠ بنجر) là một nhóm dân tộc bản địa cư trú ở Nam Kalimantan, Indonesia. Người Banjar nói tiếng Banjar… |