Kết quả tìm kiếm Tiếng Jingpo Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Jingpo", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hồ Kính Bạc (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) Thổ, có một bề mặt Hydrocarbon lỏng lớn được gọi là Jingpo Lacus, lấy từ tên hồ Kính Bạc (Jingpo). Danh sách các núi lửa tại Trung Quốc Brief Introduction… |
Người Kachin (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Miến Điện) Chữ Hán phồn thể: 景頗族; pinyin: Jǐngpō zú; tiếng Miến Điện: ကခ္ယင္လူမ္ယုိး; MLCTS: ka. hkyang lu. myui:; tên tự gọi: Jingpo, Jinghpaw, Tsaiva, Lechi) là một nhóm… |
Trong số 55 dân tộc thiểu số này, dân tộc Hồi và dân tộc Mãn hiện chỉ dùng tiếng Hán. Dân tộc thiểu số đông dân nhất là Choang (16,1 triệu), Mãn (10,6 triệu)… |
Xu, Xijian (1987), On the origin and development of noun classifiers in JingPo (PDF), LaPolla, Randy J. biên dịch, Minzu Yuwen, tr. 27–35 Dai, Qingzia… |
Hpon Inta Kachin (Jingpo) Kadu (Kado) Karen (Kayin) Kaw (Akha-E-Kaw, Akha) Kayinpyu (Geba Karen) tiếng Tây Tạng Kham Kwelshin tiếng la hồ Lài (Haka Chin)… |
Lahu, Dongxiang, Va, Sui, Nakhi, Qiang, Tu, Xibe, Mulao, Kyrgyz, Daur, Jingpo, Salar, Blang, Maonan, Tajik, Pumi, Achang, Nu, Ewenki, Kinh, Jino, Đức… |
các nước theo ngôn ngữ nói Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng ^ Sắc tộc nói tiếng thái, từng là ngôn ngữ phổ thông của khu tự trị tây bắc cũ… |
sáp nhập vào Liên minh Ấn Độ năm 1949. Người Tripura đa phần chủ yếu nói tiếng địa phương Kokborok, một phương ngữ của các bộ tộc người Debbarma được nói… |