Kết quả tìm kiếm Tiếng Jingpho Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Jingpho", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ngôn ngữ tại Trung Quốc (đề mục Tiếng lai) Lāhù, 拉祜 Hani, Hāní, 哈尼 Jino, Jīnuò, 基诺, 基諾 Tiếng Nạp Tây, Nàxī, 纳西, 納西 Jingpho–Nungish–Luish Jingpho, Jǐngpō, 景颇, 景頗 Derung, Dúlóng, 独龙, 獨龍 Nu, Nù… |
together with the Singhpho, or Jingpho, form a dominant group, hence the whole zone is named as Dehong Dai-Jingpho Autonomous Prefecture in Vân Nam… |
Klaproth (1823) ghi nhận rằng tiếng Miến, tiếng Tạng và tiếng Trung có chung khối từ vựng cơ bản mà ở tiếng Thái, tiếng Môn và tiếng Việt thì khá khác biệt.… |
(波拉/Ba Lạp) được phân loại chính thức là người Cảnh Pha (景颇/Jingpho, Bolayu Yanjiu). Tên gọi tiếng Trung địa phương cho nhóm sắc tộc Cảnh Pha thực sự là 大山… |
^ a b Điều 152 của Hiến pháp Malaysia tiếng Mã Lai là ngôn ngữ chính thức. Mục 2 của điều này quy định tiếng Anh được dùng làm ngôn ngữ chính thức cho… |
ngôn ngữ Bodo–Garo nguyên thủy ^ Còn gọi là nhóm ngôn ngữ Boro-Konyak-Jingpho hay nhóm ngôn ngữ Brahmaputra. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald;… |
các nước theo ngôn ngữ nói Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng ^ Sắc tộc nói tiếng thái, từng là ngôn ngữ phổ thông của khu tự trị tây bắc cũ… |