Kết quả tìm kiếm Tiếng Hi Lạp cổ điển Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Hi+Lạp+cổ+điển", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tiếng Hy Lạp hiện đại ở nhiều nét, đến thứ tiếng Hy Lạp trí thức mô phỏng theo tiếng Hy Lạp Attica cổ điển. Tiếng Hy Lạp hiện đại: Bắt nguồn từ tiếng… |
Trung Hải. Tiếp theo, đó là thời kỳ Hy Lạp cổ điển, kỷ nguyên này được bắt đầu bằng các cuộc Chiến tranh Hy Lạp-Ba Tư, kéo dài từ thế kỷ thứ V cho đến… |
Tiếng Hy Lạp cổ đại là hình thức tiếng Hy Lạp được sử dụng trong thế kỷ 15 TCN đến thế kỷ 3 TCN. Được nói bởi người Hy Lạp cổ ở nhiều giai đoạn khác nhau:… |
Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελλάδα, chuyển tự Ellada hay Ελλάς, chuyển tự Ellas), tên gọi chính thức là Cộng hòa Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελληνική Δημοκρατία, chuyển tự Elliniki… |
Lạp thị (Tiếng Trung: 那拉氏; tiếng Mãn: ᠨᠠᡵᠠ ᡥᠠᠯᠠ, chuyển tả: Nara hala), hoặc Ná Lạp thị, Nạp Lạt thị (納喇氏) và Nạp Lan thị (納蘭氏), là một trong những họ cổ… |
Lạp về tình yêu của đàn ông. (tiếng Việt) Thần thoại Hi Lạp tại Từ điển bách khoa Việt Nam Cổng thông tin La Mã và Hy Lạp cổ đại Cổng thông tin Văn học Cổng… |
Mông Cổ và Triều Tiên. Những năm cuối đời, với việc Nhị A Ca Dận Nhưng liên tục gặp vấn đề về nhân cách, đã hai lần bị phế ngôi thái tử, Khang Hi còn phải… |
nghiêng đổ giang sơn xã tắc. Từ Hi Thái hậu sinh ngày 10 tháng 10 (âm lịch) năm Đạo Quang thứ 15, xuất thân từ Diệp Hách Na Lạp thị thuộc Mãn Châu Tương Hoàng… |
Omicron (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) chữ cái Hi Lạp. Trong hệ thống chữ số Hi Lạp, nó có giá trị là 70. Kí tự này có nguồn gốc từ kí tự Phoenicia ayin: . Trong tiếng Hi Lạp cổ điển, omicron… |
Tiếng Thụy Điển cổ (tiếng Thụy Điển hiện đại: fornsvenska) là tên chung của 2 phiên bản tiếng Thụy Điển được nói vào khoảng thời Trung Cổ: tiến Thụy Điển… |
kỳ Hy Lạp hiện đại Hy Lạp (từ 1453 đến nay) Ngôn ngữ và chữ viết Hy Lạp Xem bài chính: tiếng Hy Lạp Văn học kinh điển Hy Lạp cổ Văn học cổ điển được viết… |
Hy Lạp hóa (tiếng Anh: Hellenisation; tiếng Mỹ: Hellenization) là sự truyền bá nền văn hóa Hy Lạp cổ đại trong lịch sử, và ở một mức độ thấp hơn là ngôn… |
La Vân Hi (sinh ngày 28 tháng 7 năm 1988), tên thật là La Dực (tiếng Trung: 罗弋), tên tiếng Anh là Leo (Còn gọi là Leo Luo), là một ca sĩ, diễn viên, nghệ… |
Chữ Quốc ngữ (đổi hướng từ Bảng chữ cái tiếng Việt) tiếng Việt. So sánh ký tự thì âm nh, ch theo tiếng Bồ Đào Nha; gi theo tiếng Ý; còn ph theo tiếng Cổ Hy Lạp. Dấu lưỡi câu ◌᷄ được dùng để thể hiện phụ âm… |
Châu Âu (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latinh) Europa (tiếng Hy Lạp: Ευρώπη; xem thêm Danh sách các địa danh Hy Lạp cổ đại) là một công chúa con vua Agenor xứ Týros trong thần thoại Hy Lạp, bị thần… |
gọi là Tân Ước Hi văn hoặc Kinh Thánh Hi văn (Tiếng Anh: New Testament) là phần cuối của Kinh Thánh Kitô giáo, được viết bằng tiếng Hy Lạp bởi nhiều tác… |
Như Ý truyện (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) ca Hoằng Thời, thiếu nữ Ô Lạp Na Lạp Thanh Anh được Tứ a ca Hoằng Lịch quyết định chọn làm Đích Phúc tấn. Tuy nhiên lúc đó, Hi Quý phi - dưỡng mẫu của Hoằng… |
Tông Kế Hoàng hậu Na Lạp thị, sinh ngày 10 tháng 2 (âm lịch) năm Khang Hi thứ 57. Trong sách Thanh sử cảo, bà được gọi là [Ô Lạp Na Lạp thị; 烏拉那拉氏], nhưng… |
Ung Chính (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) Thánh Tổ Khang Hi Hoàng đế Thân mẫu: Hiếu Cung Nhân hoàng hậu, tôn hiệu [Nhân Thọ Hoàng thái hậu; 仁壽皇太后] Hiếu Kính Hiến Hoàng hậu Ô Lạt Na Lạp thị (13 tháng… |
La Lý được Khang Hi ban tước vị Trát Tát Khắc và vùng đất A Lạp Thiện. Triều đình nhà Thanh án theo lệ của 49 kỳ khác, thiết đặt A Lạp Thiện Hòa Thạc Đặc… |