Tiếng Hebrew Samaria

Kết quả tìm kiếm Tiếng Hebrew Samaria Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Hebrew
    trong các cộng đồng người Do Thái hiện nay. Tiếng Hebrew cổ đại cũng là ngôn ngữ phụng vụ của người Samaria. Như một ngoại ngữ, nó được đa phần người Do Thái…
  • Hình thu nhỏ cho Người Israel (cổ đại)
    Người Israel (cổ đại) (thể loại Văn hóa và lịch sử Samaria)
    Israel (tiếng Hebrew: בני ישראל, Bnai Yisraʾel, dịch nghĩa: "con cái của Israel") là một dân tộc và sắc tộc người Semit (Xê-mít) nói tiếng Hebrew tại vùng…
  • Người Samari (đổi hướng từ Người Samaria)
    Người Samari (tiếng Hebrew Samari: ࠔࠠࠌࠝࠓࠩࠉࠌ, Shamerim (שַמֶרִים), "Những người canh giữ/coi sóc (Torah)") là một sắc tộc tôn giáo tại vùng Levant có nguồn…
  • Hình thu nhỏ cho Kinh Thánh
    nguyên âm được chọn. Trong số các bản văn Hebrew cổ còn lại, một số được tìm thấy trong Bộ Ngũ Thư Samaria, Các cuộn sách Biển Chết (Dead Sea Scrolls)…
  • Hình thu nhỏ cho Khu vực Judea và Samaria
    Khu vực Judea và Samaria (tiếng Hebrew: אֵזוֹר יְהוּדָה וְשׁוֹמְרוֹן‎, Ezor Yehuda VeShomron, viết tắt יו"ש Yosh hay ש"י Shai; tiếng Ả Rập: يهودا والسامرة‎…
  • Hình thu nhỏ cho Israel
    Israel (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew)
    âm tiếng Việt: I-xra-en, tiếng Hebrew: יִשְׂרָאֵל‎ Yisrā'el, tiếng Ả Rập: إِسْرَائِيل‎ Isrāʼīl), tên gọi chính thức là Nhà nước Israel (tiếng Hebrew: מְדִינַת…
  • Hình thu nhỏ cho Vương quốc Israel (Samaria)
    ban đầu, xin xem Vương quốc Israel (thống nhất). Vương quốc Israel (tiếng Hebrew: מַלְכוּת יִשְׂרָאֵל Malḫut Yisraʼel; phát âm Tiberias: Malḵûṯ Yiśrāʼēl)…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Hebrew Kinh Thánh
    Tiếng Hebrew Kinh Thánh (עִבְרִית מִקְרָאִית‎, (Ivrit Miqra'it) hay לְשׁוֹן הַמִּקְרָא‎, (Leshon ha-Miqra)), cũng gọi là tiếng Hebrew cổ điển, là dạng…
  • Hình thu nhỏ cho Giê-su
    Giê-su (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập)
    thuyết, người sáng lập ra Kitô giáo vào thế kỉ thứ 1. Tên gọi Giêsu trong tiếng Hebrew đọc là Yehoshua (יהושע – có nghĩa "Đức Chúa là Đấng Cứu Độ"), thường…
  • Hình thu nhỏ cho Quận Nam (Israel)
    Quận Nam (Israel) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew)
    Quận Nam (tiếng Hebrew: מחוז הדרום‎, Mehoz HaDarom; tiếng Ả Rập: استان جنوب‎) là một trong sáu quận hành chính của Israel, đây là quận có diện tích lớn…
  • Hình thu nhỏ cho Judea
    Judea (thể loại Khu vực Judea và Samaria)
    (/dʒuːˈdiːə/; from tiếng Hebrew: יהודה‎, Standard Yəhuda, Tiberian Yəhûḏāh, tiếng Hy Lạp: Ἰουδαία, Bản mẫu:Grc-tr; tiếng Latinh: Iūdaea) là Hebrew cổ và Kinh…
  • Hình thu nhỏ cho Samaria (thành cổ)
    Samaria hay Samari (tiếng Hebrew: שומרון‎ Shomron; tiếng Hy Lạp cổ: Σαμάρεια; tiếng Ả Rập: السامرة‎ as-Samira) là một thành phố cổ đại ở Vùng đất Israel…
  • Hình thu nhỏ cho Palestine (khu vực)
    Palestine (khu vực) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập)
    Palestine (tiếng Ả Rập: فلسطين‎ Filasṭīn, Falasṭīn hoặc Filisṭīn; tiếng Hebrew: פלשתינה Palestina) là một khu vực địa lý tại Tây Á, nằm giữa Địa Trung…
  • Hình thu nhỏ cho Benny Gantz
    Benny Gantz (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en))
    Benjamin Gantz (tiếng Hebrew: בִּנְיָמִין "בֵּנִי" גַּנְץ; sinh ngày 9 tháng 6 năm 1959) là một quân nhân và chính trị gia người Israel. Ông từng là Tổng…
  • Hình thu nhỏ cho Elijah
    Elijah (thể loại Người trong Kinh Thánh Hebrew)
    Ilyās hay Ilyā) là một nhà tiên tri sống ở phía bắc Vương quốc Israel (Samaria) trong thời đại của Ahab (thế kỷ 9 TCN), theo Sách của các vị Vua. Theo…
  • Giuđa (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew)
    Samaria, tên chính thức của Bờ Tây theo chính quyền Israel Người Do Thái Do Thái giáo (tiếng Hebrew יהודה, Yehudah, "Judah" theo tiếng Latin và tiếng
  • Hình thu nhỏ cho Quận Bắc (Israel)
    Quận Bắc (Israel) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew)
    Quận Bắc (tiếng Hebrew: מחוז הצפון‎, Mehoz Hatzafon; tiếng Ả Rập: منطقة الشمال‎, Minţaqah ash-Shamal) là một trong sáu quận hành chính của Israel. Quận…
  • Hình thu nhỏ cho Giacôbê, con của Anphê
    Giacôbê, con của Anphê (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Copt)
    (Ἰάκωβος, Iakōbos trong tiếng Hy Lạp Koine; tiếng Hebrew: יעקב בן חלפי Ya'akov ben Halfay; tiếng Copt: ⲓⲁⲕⲱⲃⲟⲥ ⲛⲧⲉ ⲁⲗⲫⲉⲟⲥ; tiếng Anh: James the Less) là…
  • Hình thu nhỏ cho Phu tù tại Babylon
    người Canaan và bộ tộc khác nói tiếng Semit cư trú đầu tiên. Về sau, có một nhánh người Hebrew, bộ tộc du mục nói tiếng Semit, chính là người Do Thái sau…
  • Hình thu nhỏ cho Shiloh (thành phố trong Kinh Thánh)
    Shiloh (thành phố trong Kinh Thánh) (thể loại Địa điểm khảo cổ Samaria)
    (tiếng Hebrew: có thể thay đổi giữa שִׁלוֹ,שִׁילֹה,שִׁלֹה, và שִׁילוֹ) là một thành phố cổ đại ở vùng Samaria, được nhắc đến trong Kinh Thánh Hebrew.…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Huy CậnChùa Một CộtHải DươngAi CậpNguyễn Xuân Thắng12BETGoogle MapsHồi giáoKim Hye-yoonQuần thể danh thắng Tràng AnPhan Bội ChâuVõ Văn ThưởngH'MôngCanadaHồng KôngLãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamLuật việt vị (bóng đá)Andriy LuninSaigon PhantomĐường dây 500 kV Bắc - NamChiến dịch Hồ Chí MinhNguyễn Quang Hải (sinh 1997)ZaloPhạm Ngọc ThảoKevin De BruyneHiệu ứng nhà kínhNguyễn Văn ThiệuHội LimBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamOrange (ca sĩ)Hoàng thành Thăng LongNNhã Nam (công ty)Chiến cục Đông Xuân 1953–1954Địa đạo Củ ChiNguyễn Phú TrọngCan ChiSkibidi ToiletPeanut (game thủ)Xuân DiệuErling HaalandHChữ HánJosé MourinhoNguyễn Đình ChiểuNacho FernándezLa LigaTư Mã ÝGeometry DashKim Ngưu (chiêm tinh)AngolaViệt Nam Cộng hòaTrấn ThànhVõ Thị SáuMinh MạngĐạo hàmHôn lễ của emTrà VinhNguyễn Ngọc KýLạc Long QuânNhà MinhTrường ChinhTrương Thị MaiLưu DungKim ĐồngChiến tranh thế giới thứ nhấtQuan VũDani CarvajalNgười Hoa (Việt Nam)Đài Tiếng nói Việt NamHồ Văn Cường (cầu thủ bóng đá)Tokuda ShigeoNgười🡆 More