Kết quả tìm kiếm Tiếng Hebrew Samaria Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Hebrew+Samaria", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trong các cộng đồng người Do Thái hiện nay. Tiếng Hebrew cổ đại cũng là ngôn ngữ phụng vụ của người Samaria. Như một ngoại ngữ, nó được đa phần người Do Thái… |
Người Israel (cổ đại) (thể loại Văn hóa và lịch sử Samaria) Israel (tiếng Hebrew: בני ישראל, Bnai Yisraʾel, dịch nghĩa: "con cái của Israel") là một dân tộc và sắc tộc người Semit (Xê-mít) nói tiếng Hebrew tại vùng… |
Người Samari (đổi hướng từ Người Samaria) Người Samari (tiếng Hebrew Samari: ࠔࠠࠌࠝࠓࠩࠉࠌ, Shamerim (שַמֶרִים), "Những người canh giữ/coi sóc (Torah)") là một sắc tộc tôn giáo tại vùng Levant có nguồn… |
Kinh Thánh (đề mục Kinh Thánh Hebrew) nguyên âm được chọn. Trong số các bản văn Hebrew cổ còn lại, một số được tìm thấy trong Bộ Ngũ Thư Samaria, Các cuộn sách Biển Chết (Dead Sea Scrolls)… |
Khu vực Judea và Samaria (tiếng Hebrew: אֵזוֹר יְהוּדָה וְשׁוֹמְרוֹן, Ezor Yehuda VeShomron, viết tắt יו"ש Yosh hay ש"י Shai; tiếng Ả Rập: يهودا والسامرة… |
Israel (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) âm tiếng Việt: I-xra-en, tiếng Hebrew: יִשְׂרָאֵל Yisrā'el, tiếng Ả Rập: إِسْرَائِيل Isrāʼīl), tên gọi chính thức là Nhà nước Israel (tiếng Hebrew: מְדִינַת… |
ban đầu, xin xem Vương quốc Israel (thống nhất). Vương quốc Israel (tiếng Hebrew: מַלְכוּת יִשְׂרָאֵל Malḫut Yisraʼel; phát âm Tiberias: Malḵûṯ Yiśrāʼēl)… |
Tiếng Hebrew Kinh Thánh (עִבְרִית מִקְרָאִית, (Ivrit Miqra'it) hay לְשׁוֹן הַמִּקְרָא, (Leshon ha-Miqra)), cũng gọi là tiếng Hebrew cổ điển, là dạng… |
Giê-su (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) thuyết, người sáng lập ra Kitô giáo vào thế kỉ thứ 1. Tên gọi Giêsu trong tiếng Hebrew đọc là Yehoshua (יהושע – có nghĩa "Đức Chúa là Đấng Cứu Độ"), thường… |
Quận Nam (Israel) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) Quận Nam (tiếng Hebrew: מחוז הדרום, Mehoz HaDarom; tiếng Ả Rập: استان جنوب) là một trong sáu quận hành chính của Israel, đây là quận có diện tích lớn… |
Judea (thể loại Khu vực Judea và Samaria) (/dʒuːˈdiːə/; from tiếng Hebrew: יהודה, Standard Yəhuda, Tiberian Yəhûḏāh, tiếng Hy Lạp: Ἰουδαία, Bản mẫu:Grc-tr; tiếng Latinh: Iūdaea) là Hebrew cổ và Kinh… |
Samaria hay Samari (tiếng Hebrew: שומרון Shomron; tiếng Hy Lạp cổ: Σαμάρεια; tiếng Ả Rập: السامرة as-Samira) là một thành phố cổ đại ở Vùng đất Israel… |
Palestine (khu vực) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Palestine (tiếng Ả Rập: فلسطين Filasṭīn, Falasṭīn hoặc Filisṭīn; tiếng Hebrew: פלשתינה Palestina) là một khu vực địa lý tại Tây Á, nằm giữa Địa Trung… |
Benny Gantz (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Benjamin Gantz (tiếng Hebrew: בִּנְיָמִין "בֵּנִי" גַּנְץ; sinh ngày 9 tháng 6 năm 1959) là một quân nhân và chính trị gia người Israel. Ông từng là Tổng… |
Elijah (thể loại Người trong Kinh Thánh Hebrew) Ilyās hay Ilyā) là một nhà tiên tri sống ở phía bắc Vương quốc Israel (Samaria) trong thời đại của Ahab (thế kỷ 9 TCN), theo Sách của các vị Vua. Theo… |
Giuđa (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) Samaria, tên chính thức của Bờ Tây theo chính quyền Israel Người Do Thái Do Thái giáo (tiếng Hebrew יהודה, Yehudah, "Judah" theo tiếng Latin và tiếng… |
Quận Bắc (Israel) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) Quận Bắc (tiếng Hebrew: מחוז הצפון, Mehoz Hatzafon; tiếng Ả Rập: منطقة الشمال, Minţaqah ash-Shamal) là một trong sáu quận hành chính của Israel. Quận… |
Giacôbê, con của Anphê (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Copt) (Ἰάκωβος, Iakōbos trong tiếng Hy Lạp Koine; tiếng Hebrew: יעקב בן חלפי Ya'akov ben Halfay; tiếng Copt: ⲓⲁⲕⲱⲃⲟⲥ ⲛⲧⲉ ⲁⲗⲫⲉⲟⲥ; tiếng Anh: James the Less) là… |
người Canaan và bộ tộc khác nói tiếng Semit cư trú đầu tiên. Về sau, có một nhánh người Hebrew, bộ tộc du mục nói tiếng Semit, chính là người Do Thái sau… |
Shiloh (thành phố trong Kinh Thánh) (thể loại Địa điểm khảo cổ Samaria) (tiếng Hebrew: có thể thay đổi giữa שִׁלוֹ,שִׁילֹה,שִׁלֹה, và שִׁילוֹ) là một thành phố cổ đại ở vùng Samaria, được nhắc đến trong Kinh Thánh Hebrew.… |