Kết quả tìm kiếm Tiếng Hebrew Cổ điển Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Hebrew+Cổ+điển", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hebrew (Tanakh) được viết bằng tiếng Hebrew Cổ điển (hay tiếng Hebrew Kinh Thánh). Vì lý do này, từ thời cổ đại tiếng Hebrew đã được người Do Thái gọi là… |
Tiếng Hebrew Kinh Thánh (עִבְרִית מִקְרָאִית, (Ivrit Miqra'it) hay לְשׁוֹן הַמִּקְרָא, (Leshon ha-Miqra)), cũng gọi là tiếng Hebrew cổ điển, là dạng… |
ngữ Semit Tiếng Hebrew cổ điển: ngôn ngữ viết của phần lớn Kinh thánh Hebrew (thuộc Cựu Ước) Tiếng Hebrew hiện đại Sắc tộc: Người Hebrew, theo nghĩa rộng… |
thảo cổ viết bằng tiếng Hy Lạp cổ đại, tiếng Ba Tư, tiếng Hebrew, tiếng Syriac và tiếng Latinh (chỉ tồn tại trong bản dịch tiếng Armenia). Tiếng Armenia… |
Kinh Thánh (đề mục Kinh Thánh Hebrew) thế bao gồm những sách không được qui điển trong Kinh Thánh Hebrew. Sự xuất hiện ngày càng nhiều các bản dịch tiếng Latinh khiến Giáo hoàng Đamasô I, vào… |
nó trở thành một trong những ngôn ngữ viết cổ nhất, cùng với tiếng Sumer. Dạng cổ điển của nó mang tên Ai Cập Trung kỳ, ngôn ngữ của Trung Vương quốc… |
Ngôn ngữ viết hiện đại (Tiếng Ả Rập chuẩn hiện đại) xuất phát từ tiếng Ả Rập kinh Qur’an (được gọi tiếng Ả Rập cổ điển hay tiếng Ả Rập Qur’an). Nó được… |
ngữ mai một của người Israel cổ đại được bảo tồn trong văn học, thơ ca, phụng vụ; còn được gọi là tiếng Hebrew cổ điển, dạng lâu đời nhất của ngôn ngữ… |
Amen (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) Amen hay a-men (tiếng Hebrew: אָמֵן, ʾāmēn; tiếng Hy Lạp cổ: ἀμήν, amên; Hy Lạp: ἀμήν; tiếng Ả Rập: آمين, ʾāmīn; "Đúng như thế; thật vậy") là một lời… |
Tanakh (thể loại Kinh Thánh Hebrew) quy điển của Kinh thánh Hebrew. Thuật từ này là từ viết tắt từ chữ đầu dựa trên các chữ cái Hebrew của tên gọi của 3 phần trong Kinh thánh Hebrew: Torah… |
vấn Hy Lạp hậu cổ điển, như của Plutarchus và Polybius. Đây cũng là ngôn ngữ viết Bản Bảy Mươi (bản dịch thế kỷ 3 TCN của Kinh Thánh Hebrew), Kinh Tân Ước… |
Bảng chữ cái Phoenicia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) Chữ Cổ Hebrew là một biến thể địa phương của chữ Phoenicia. Chữ Aram, tiền thân chữ Ả Rập ngày nay, cũng là một hậu duệ chữ Phoenicia. Chữ Hebrew là một… |
Satan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) xác định ha xuất hiện 13 lần trong bản văn Masoretic và trong 2 cuốn kinh Hebrew: Sách Gióp: 1-2 Sách Xê-ca-ri-a: 3:1-2 Chiến tranh trên Thiên đàng Lucifer… |
Thần El (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr)) Elohim và Yaweh (Jehovah). Ý nghĩa chữ El (theo tiếng Hebrew) cũng đồng nghĩa với chữ Ilu theo ngôn ngữ cổ ở Babylon là Akkadian. Tất cả đều do ngôn ngữ… |
Jerusalem (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) ירושׁלים Yerushalayim; tiếng Ả Rập: القُدس al-Quds, tiếng Hy Lạp: Ιεροσόλυμα Ierosólyma) là một thành phố cổ đại ở Trung Đông, nằm trên một cao nguyên thuộc… |
Người Do Thái (thể loại Dân tộc trong Kinh Thánh Hebrew) dân tộc có nguồn gốc từ người Israel, còn gọi là người Hebrew, trong lịch sử vùng Cận Đông cổ đại. Các đặc tính sắc tộc, dân tộc và tôn giáo của người… |
Nhóm ngôn ngữ Ả Rập Do Thái (thể loại Bài viết có văn bản tiếng North Mesopotamian Arabic) Thuật ngữ Judeo-Ả Rập cũng có thể ám chỉ tiếng Ả Rập cổ điển được viết bằng chữ Hebrew, đặc biệt là thời Trung cổ. Nhiều tác phẩm quan trọng của người Do… |
Táo Adam (thể loại Đầu và cổ) nguồn từ tiếng Hebrew "tappuach ha adam" (tạm dịch: "cái bướu của đàn ông"). Sự lẫn lộn nằm ở chỗ, tên riêng "Adam" (אדם) trong tiếng Hebrew có nghĩa… |
Tiếng Aram, trong Kinh Thánh còn gọi là tiếng Híp-ri (אַרָמָיָא Arāmāyā, tiếng Syriac cổ điển: ܐܪܡܝܐ, tiếng Ả Rập: آرامية) là một ngôn ngữ thuộc nhóm… |
Giê-su (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) sách Phúc Âm quy điển, đặc biệt là trong Phúc Âm Nhất Lãm, mặc dù nhiều học giả cho rằng những văn bản như Phúc Âm Tôma và Phúc Âm Hebrew cũng xác đáng.… |