Kết quả tìm kiếm Tiếng Hán Nhật Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Hán+++Nhật", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người… |
Từ Hán Việt là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc… |
Kanji (đổi hướng từ Chữ Hán tiếng Nhật) Kanji (漢字 (Hán tự), Kanji?), còn gọi là chữ Hán tiếng Nhật, là những chữ Hán được dùng để viết tiếng Nhật. Từ kanji bắt nguồn từ từ tiếng Nhật 漢字 (chuyển… |
Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng… |
tiếng Hán trung cổ, Hán ngữ tiêu chuẩn, tiếng Quảng Đông, tiếng Mân Nam, vân vân, và nhiều ngôn ngữ khác ở Đông Á như tiếng Việt, tiếng Nhật, tiếng Triều… |
số ở Trung Quốc tự gọi mình là "Hán nhân", tiếng Trung được gọi là "Hán ngữ" và chữ viết Trung Quốc được gọi là "Hán tự". Hoàng đế là người có địa vị… |
Tường vi (thể loại Thực vật Nhật Bản) Loài hoa này xuất hiện nhiều ở Trung Quốc (tường vi là tên gọi trong tiếng Hán), Nhật Bản, Ấn Độ. Ở Việt Nam, hoa được trồng tại Hà Nội và Đà Lạt. Tường… |
Vùng văn hóa Á Đông (đổi hướng từ Hán tự văn hóa khuyên) đang sử dụng chữ Hán làm công cụ truyền bá ngôn ngữ và truyền tải văn hóa như Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản. Văn hóa quyển chữ Hán cụ thể chỉ Trung Quốc… |
viết tiếng Trung. Năm 1955, Trung Quốc bắt đầu đơn giản hóa từ chữ Hán phồn thể dựa theo "Phương án giản hoá chữ Hán". Năm 1964 "Tổng bảng chữ Hán" được… |
từ Hán Việt trong tiếng Việt bằng cách đọc các chữ Hán theo ngữ âm hiện có của tiếng Việt (tương tự như người Nhật Bản áp dụng kanji đối với chữ Hán và… |
(bảng âm tiết dựa trên chữ tiếng Hán, giống như ký tự Latinh) và chữ số Ả Rập. Tiếng Ryūkyūan, một phần của họ ngôn ngữ Nhật, được nói phần lớn ở Okinawa… |
Chủ nhật (Hán Nôm: 主日 CN: 星期日/星期天 JA: 日曜日 EN: Sunday) hay còn gọi Chúa nhật, là một ngày trong tuần. Ngày chủ nhật cùng ngày Thứ Bảy được gọi chung là… |
giống nhau: DOAN. Trong tiếng Nhật, họ "Dōan" của Dōan Ritsu viết theo Kanji là 堂安 (Đường-An); còn trong tiếng Việt, chữ Hán của họ Đoàn là 段, của họ… |
Chữ Hán phồn thể (繁體漢字 - Phồn thể Hán tự) hay chữ Hán chính thể (正體漢字 - Chính thể Hán tự) là bộ chữ Hán tiêu chuẩn đầu tiên của tiếng Trung. Dạng chữ… |
Đài Loan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) còn được gọi là Đài Loan (tiếng Trung: 臺灣 hoặc 台灣; pinyin: Táiwān) hay Đài Bắc Trung Hoa (tiếng Trung: 中華台北 hoặc 中華臺北; Hán-Việt: Trung Hoa Đài Bắc; bính… |
Thanh xuân 18×2: Lữ trình hướng về em (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) hướng về em (tên tiếng Anh: 18×2 Beyond Youthful Days; tên tiếng Nhật: 青春18×2 君へと続く道 (, Seishun 18×2 Kimi e to Tsuzuku Michi?); tên tiếng Hoa:青春18×2 通往有你的旅程)… |
Từ Hán Việt gốc Nhật là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có nguồn gốc từ những từ ngoại lai gốc tiếng Nhật, phiên âm Hán Việt dựa theo Kanji. Từ Hán Việt… |
Hán Vũ Đế (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), biểu tự Thông (通), là vị hoàng… |
Trang Tử, Nam Hoa chân kinh Lưu trữ 2005-12-27 tại Wayback Machine, bản tiếng Hán Nhật Chiêu, Giấc mơ của bướm Trang Tử và Borges Lưu trữ 2010-05-14 tại Wayback… |
Âm Hán Việt (音漢越) là thuật ngữ chỉ các âm đọc của chữ Hán được người nói tiếng Việt xem là âm đọc chuẩn dùng để đọc chữ Hán trong văn bản tiếng Hán vào… |