Kết quả tìm kiếm Tiếng Edom Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Edom", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ngữ Semit Tây Bắc. Những ngôn ngữ Canaan khác là tiếng Hebrew, tiếng Ammon, tiếng Moab, và tiếng Edom. Khu vựng nơi Phoenicia từng hiện diện gồm Đại Syria… |
đó được gọi là "הרי אדום" (harei edom). Edom, có nghĩa là "nước da hồng hào", cũng là một tên gọi khác trong tiếng Do Thái để chỉ khuôn mặt có màu đỏ… |
Jordan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) thành các vương quốc được nhắc đến trong Kinh Thánh (Gileed, Ammon, Bashan, Edom và Moab). Vào thế kỷ X TCN, lãnh thổ bị sáp nhập vào vương quốc Israel. Khoảng… |
Nguyên. Tiếng Hebrew thuộc về nhánh Semit của ngữ hệ Phi-Á. Tiếng Hebrew được viết và đọc từ phải sang trái, giống tiếng Ả Rập và tiếng Ba Tư. Tiếng Hebrew… |
Yahweh (thể loại Bài viết cần dịch từ Wikipedia tiếng nước ngoài) phụng ở Levant cổ đại, ban đầu được liên kết với các địa danh như Seir, Edom, Paran và Teman, rồi sau được liên hệ với vùng Canaan. Ông được coi là vị… |
Moses (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) hướng bắc dọc theo Tử Hải. Lộ trình này buộc họ phải băng qua lãnh thổ của Edom, Moab và Ammon. Các dân tộc này là hậu duệ của Lot. Bởi vì Lot là cháu của… |
Chiến tranh Do Thái-La Mã thứ nhất (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) nhiệm làm chỉ huy nổi dậy ở Galilee và Eleazar ben Hanania làm tư lệnh tại Edom. Sau đó, tại Jerusalem, một nỗ lực của Menahem ben Yehuda, lãnh đạo của Sicarii… |
Assyria (thể loại Bài viết cần dịch từ Wikipedia tiếng nước ngoài) Mannea, Gutium, Phoenicia / Canaan, Aramea (Syria), Arabia, Israel, Judah, Edom, Moab, Samarra, Cilicia, Cộng hòa Síp, Chaldea, Nabatea, Commagene, Dilmun… |
rằng Rekem là tên gốc và Rekem xuất hiện trong Dead Sea scrolls như là một Edom vĩ đại, gần như mô tả về Petra. Nhưng trong các bản viết bằng chữ Aramaic… |
Tóc đỏ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) thường được mô tả là có mái tóc đỏ. Từ trong tiếng Hebrew admoni אדמוני (gốc từ là ADM אדם, xem thêm Adam và Edom), thường được dịch thành "nâu đỏ" được sử… |
Herodes Cả (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) Hêrôđê sinh trưởng trong một gia đình quyền quý có nguồn gốc Nabatea và Edom, tổ tiên ông đã cải sang Do Thái giáo. Cha của Hêrôđê là Antipater xứ Êđôm… |
Athaliah (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp) Omri. Triều đại của Jeroham đánh dấu sự đi xuống và suy yếu. Cuộc nổi dậy ở Edom khiến Jeroham phải thừa nhận nền độc lập của người dân nơi đây từ hoàng gia… |
Con đường Nhà Vua (cổ đại) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Do Thái (he)) Resafa ở thượng nguồn sông Euphrates. Rất nhiều vương quốc cổ, bao gồm cả Edom, Moab, Ammon, và rất nhiều bộ lạc người Aramaean phụ thuộc rất lớn vào tuyến… |
một câu mà cậu ấy học trong ngày hôm đó. Đứa trẻ trả lời "Tôi sẽ trả thù Edom bằng bàn tay của người Israel chúng tôi" (Ez. 25,14). Nero hoảng sợ, tin… |
Phrygia, các nước Tân-Hitti, Hurri, bắc Arabia, Gutium, Israel, Judah, Moab, Edom, Corduene, Cilicia, Mannea và một số phần của Hy Lạp cổ đại (như Síp), và… |
Eilat (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) dưới thời Vua Ahaz: "Vào thời đó vua Edom lấy lại Elath cho Edom, và xua đuổi người Judah và mang người Edom tới đây ở." Đây là một thương cảng tấp… |
Negev (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Thổ Nhĩ Kỳ) trước công nguyên, việc phát triển và mở rộng khai khoáng ở cả Negev và Edom (Jordan ngày nay) xảy ra đồng thời với sự bành trướng của Đế quốc Assyria… |
Sennacherib (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Akkad) Ammon, Kamusu-nadbi dân Moab, Mitinti thành Ashdod và Malik-rammu thành Edom đã nhanh chóng quy thuận Sennacherib để tránh bị trừng phạt. Miền nam Levant… |
ISBN 978-1-57591-079-6. Sawyer, John F. A.; J. A. Clines, David (1983). Midian, Moab and Edom: The History and Archaeology of Late Bronze and Iron Age Jordan and North-West… |
with much important information. The Hyksos, Kings of Egypt and the land of Edom Lưu trữ 2011-08-07 tại Wayback Machine based on the 1962 book by David J… |