Kết quả tìm kiếm Tiếng Betawi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Betawi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Italia Swabia Turkey (tiếng Đức: Schwäbische Türkei), một phương ngữ Đức ở vùng Transdanubia Harz Thượng (Oberharz) ở Đức Tiếng Betawi ở vùng Jakarta Indonesia… |
ISBN 0-300-10518-5. ^ http://www.ethnologue.com/show_country.asp?name=IDJ ^ Muhadjir. 2000. Bahasa Betawi:sejarah dan perkembangannya. Yayasan Obor Indonesia. p. 13.… |
Tiếng Indonesia (Bahasa Indonesia [baˈhasa indoneˈsia]) là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được… |
Indonesia (thể loại Nguồn CS1 tiếng Indonesia (id)) Indonesia, tên gọi chính thức là Cộng hòa Indonesia (tiếng Indonesia: Republik Indonesia), thường được gọi ngắn là Indo, là một đảo quốc liên lục địa… |
Đông Nam Á (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Đông Nam Á (tiếng Anh: Southeast Asia, SEA) là tiểu vùng địa lý phía đông nam của châu Á, bao gồm các khu vực phía nam của Trung Quốc, phía… |
^ a b Điều 152 của Hiến pháp Malaysia tiếng Mã Lai là ngôn ngữ chính thức. Mục 2 của điều này quy định tiếng Anh được dùng làm ngôn ngữ chính thức cho… |
Jakarta (thể loại Nguồn CS1 tiếng Indonesia (id)) ngôn ngữ mẹ đẻ ở nhà, như Betawi, Java, Sunda, Madure, Batak, Minangkabau và Hoa. Ngôn ngữ Betawi khác với tiếng Sunda hoặc tiếng Java, hình thành nên một… |
Batavia, Đông Ấn Hà Lan (thể loại Nguồn CS1 tiếng Hà Lan (nl)) Batavia, cũng gọi là Batauia trong tiếng Mã Lai Betawi, đã là thủ đô của Đông Ấn Hà Lan. Khu vực này trùng với ranh giới ngày nay của Jakarta, Indonesia… |
là cùng một nhóm dân tộc. Một ví dụ về nhóm dân tộc hỗn chủng là người Betawi, là dân lai của nhiều người Indonesia bản địa với người Ả Rập và Trung Hoa… |
Sân vận động Quốc tế Jakarta (thể loại Nguồn CS1 tiếng Indonesia (id)) của sân vận động được lấy cảm hứng từ trang phục truyền thống của người Betawi. Mặt sân có kích thước 105 m × 68 m (344 ft × 223 ft) theo quy định của… |
Tarzan nhí (tiếng Indonesia: Tarzan Cilik) là một bộ phim thiếu nhi của Indonesia chiếu trên RCTI từ 26 tháng 1 2009 Tarzan Cilik di okezone.com Lưu trữ… |
Java (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Indonesia) tư là người Betawi, họ nói một phương ngữ của tiếng Mã Lai và là hậu duệ của cư dân sống quanh Batavia từ khoảng thế kỷ 17. Người Betawi là dân tộc lai… |
Tiếng Tetum, hay tiếng Tetun, là một ngôn ngữ Nam Đảo được nói tại đảo Timor. Nó hiện diện tại huyện Belu của Tây Timor thuộc Indonesia, và dọc theo biên… |
Người Mã Lai (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mã Lai) rằng tiếng Mã Lai ở chợ là một thứ tiếng bồi và thậm chí nó đã tạo ra các ngôn ngữ mới như tiếng Mã Lai Ambon, tiếng Mã Lai Manado và tiếng Betawi. Các… |
Bandar Seri Begawan (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) với phần lớn là từ Malaysia, Thái Lan, Philippines, Indonesia (chủ yếu là Betawi, Batak, Ambon, Minahasa và Minangkabau) và Nam Á. Tập tin:Bus station BSB… |
ngữ gần gũi nhất của tiếng Java là tiếng Sunda, tiếng Madura và tiếng Bali. Đa số người Java cũng nói tiếng Indonesia, một dạng tiếng Mã Lai được nói tại… |
Ẩm thực (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) mật thiết với nền ẩm thực của chính quốc gia đó. Hầu như những món ăn nổi tiếng ngày nay đều được hình thành cách đây khá lâu. Trải qua những cuộc chiến… |
Người Indonesia gốc Hoa (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Indonesia) Người Hoa Indonesia (tiếng Indonesia: Orang Indonesia keturunan Tionghoa) hoặc (tại Indonesia) chỉ gọi đơn thuần là Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华; phồn thể:… |
Thảm sát Batavia năm 1740 (thể loại Nguồn CS1 tiếng Hà Lan (nl)) thời, những người bản địa tại Batavia, bao gồm cả những nhân công người Betawi cũng đã dần mất lòng tin vào người Hoa. Yếu tố kinh tế đóng vai trò quan… |
hồi quốc. Gần gũi về sắc tộc và ngôn ngữ với người Sunda có người Java, Betawi, Baduy. Nền văn hóa của người Sunda có nhiều nét gần gũi với văn hóa của… |