Kết quả tìm kiếm Tiếng Batak Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Batak", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng… |
Người Batak hay Batak là thuật ngữ tập hợp được sử dụng để chỉ một số nhóm sắc tộc Austronesia nói tiếng thuộc nhóm ngôn ngữ Batak ở Bắc Sumatra, Indonesia… |
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam hay Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85%… |
Người Karo (thể loại Batak Karo) Medan đến Berastagi cũng là một thị trấn Karo đáng kể. Người Karo nói tiếng Batak Karo là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ Tây bắc Sumatra của ngữ tộc Malay-Polynesia… |
470 người. 60,99% huyện là rừng bao phủ.. Tại huyện này, tiếng Batak Karo được nói cùng tiếng Indonesia. GDP đầu người năm 2005 là 11,65 rupiad Indonesia… |
Hồ Toba (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Batak Toba) năm. Hầu hết những người sống quanh Hồ Toba đều là dân tộc Bataks. Nhà Batak truyền thống đặc trưng bởi mái nhà đặc biệt của họ (có đường cong lên ở… |
thứ tiếng đang được nói ở Indonesia. Hầu hết chúng thuộc ngữ hệ Austronesia, một ít tiếng Papua cũng được nói ở đây. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Indonesia… |
Tiếng Indonesia (Bahasa Indonesia [baˈhasa indoneˈsia]) là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được… |
Palawano, Batak, Molbog. Có tất cả 53 ngôn ngữ và phương ngữ tại Palawan, trong đó tiếng Tagalog được 50% dân số sử dụng, các ngôn ngữ khác gồm: tiếng Cuyonon… |
Thịt chó (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) ngữ Batak) bởi người Batak ở Bắc Sumatra. Tại Java, có một số món ăn làm từ thịt chó, sate jamu (tiếng lóng: "sa tế thuốc"), và kambing balap (tiếng lóng:… |
Quần đảo Riau (tỉnh) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Indonesia (id)) Quần đảo Riau (tiếng Indonesia; Kepulauan Riau) là một tỉnh của Indonesia. Địa phận tỉnh bao gồm phần lớn quần đảo Riau cùng một số nhóm đảo lân cận phía… |
Đông Nam Á (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) trên quần đảo, bao gồm người Madurese, Minangkabau, Bugis, Bali, Dayak, Batak và Malay. Trong khi Malaysia bị chia cắt giữa hơn một nửa người Mã Lai và… |
^ a b Điều 152 của Hiến pháp Malaysia tiếng Mã Lai là ngôn ngữ chính thức. Mục 2 của điều này quy định tiếng Anh được dùng làm ngôn ngữ chính thức cho… |
Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người… |
Batak. Ông đã sáng lập và làm chủ bút báo "Indonesia Raya". Quyển tiểu thuyết "Senja di Jakarta" (Twilight trong tiếng Anh) là tiểu thuyết bằng tiếng… |
Samosir (thể loại Batak) Đảo Samosir Pulau Samosir (tiếng Indonesia) Pulo Samosir (tiếng Batak) Samosir trong hồ Toba. Địa lý Vị trí Đông Nam Á Tọa độ 2°35′B 98°49′Đ / 2,583°B… |
Indonesia (thể loại Nguồn CS1 tiếng Indonesia (id)) Indonesia, tên gọi chính thức là Cộng hòa Indonesia (tiếng Indonesia: Republik Indonesia), thường được gọi ngắn là Indo, là một đảo quốc liên lục địa… |
với tiếng Mentawai và các ngôn ngữ Batak. Nó có khoảng 770.000 người nói vào thời điểm năm 2000. Có ba phương ngữ chính: bắc, trung và nam. Tiếng Nias… |
Tiếng Cebu, tiếng Cebuano, và cũng được gọi một cách không chính xác là tiếng Bisaya là một ngôn ngữ Nam Đảo được nói tại Philippines bởi chừng 20 triệu… |
Dấu câu (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latinh) Các hệ thống chữ viết đầu tiên là từ phù hoặc âm tiết - chẳng hạn như tiếng Trung và Hệ chữ Maya - không nhất thiết phải có dấu câu, đặc biệt là dấu… |