Kết quả tìm kiếm Tiếng Aragón Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Aragón", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Aragon (aragonés [aɾaɣoˈnes]) là một ngôn ngữ Rôman hiện diện tại vùng thung lũng Pyrénées của Aragon, Tây Ban Nha, tập trung tại Somontano de Barbastro… |
của Aragón (tiếng Aragón: Alionor d'Aragón; tiếng Ý: Eleonora d'Aragona; tiếng Catalan: Elionor d'Aragó i Sicilia; tiếng Tây Ban Nha: Leonor de Aragón y… |
Constanza của Aragón (tiếng Aragón: Constanza d'Aragón; tiếng Ý: Costanza d'Aragona; tiếng Catalan: Constança d'Aragó i Navarra; tiếng Tây Ban Nha: Constanza… |
của Aragon (tiếng Aragón: Pero III d'Aragón; tiếng Tây Ban Nha: Pedro III de Aragón;khoảng 1239 – tháng 11 năm 1285) là Vua của Aragón, Vua của Valencia… |
Ferrando II của Aragón (tiếng Aragón: Ferrando II d'Aragón, tiếng Tây Ban Nha: Fernando II de Aragón, tiếng Catalunya: Ferran II; 10 tháng 3 năm 1452… |
Valencià ("tiếng València")), cũng như ở thành phố Alghero trên đảo thuộc Ý là Sardegna. Ngôn ngữ này cũng được nói ở cộng đồng tự trị Aragón (ở La Franja)… |
Aragón (tiếng Tây Ban Nha và tiếng Aragon: Aragón [aɾaˈɣon], tiếng Catalunya: Aragó [əɾəˈɣo] hay [aɾaˈɣo]) là một cộng đồng tự trị của Tây Ban Nha, nằm… |
Vương tộc Trastámara (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tây Ban Nha) Vương tộc Trastámara (tiếng Tây Ban Nha, tiếng Aragón và tiếng Catalan: Casa de Trastámara; tiếng Anh: House of Trastámara) là một triều đại từng cai… |
FC Barcelona (thể loại Nguồn CS1 tiếng Bồ Đào Nha (pt)) một biểu tượng hình kim cương được chia đôi, trên cùng là Vương miện của Aragón và con dơi của Vua James, và được bao quanh bởi hai nhánh, một nhánh của… |
Vương quyền Castilla (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tây Ban Nha) sách thống nhất đối với Vương quyền Aragón, những người ủng hộ kẻ thù của họ. Điều này đã thống nhất Vương quyền Aragón và Vương quyền Castilla thành Vương… |
của Aragón và Castilla, (tiếng Tây Ban Nha: Catalina de Aragón y Castilla; tiếng Anh: Catherine of Aragon; tiếng Đức: Katharina von Aragon; tiếng Bồ Đào… |
Tây Ban Nha (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tây Ban Nha) và León) và tiếng Aragón (aragonés) tại Aragón. Tại thành phố tự trị Melilla trên bờ biển Bắc Phi, một phần đáng kể dân chúng nói tiếng Berber Riff.… |
Isabel của Aragón và Castilla (tiếng Tây Ban Nha: Isabel de Aragón; tiếng Bồ Đào Nha: Isabel de Aragão e Castela; tiếng Anh: Isabella of Aragon) là vương… |
Juana I của Castilla (thể loại Nữ vương Aragón) của Castilla và Aragón (tiếng Tây Ban Nha: Juana I de Castilla; tiếng Bồ Đào Nha: Joana I de Castela; tiếng Anh: Joanna of Castile; tiếng Đức: Johanna I… |
Blanca II của Navarra (thể loại Vương nữ Aragón) định (de jure) từ năm 1461 đến năm 1464. Cô là con gái của Chuan II của Aragón và Blanca I của Navarra. Ngoài ra, Blanca còn là Vương phi xứ Asturias sau… |
Juan của Aragón và Castilla, Thân vương xứ Asturias và Gerona (tiếng Tây Ban Nha: Juan de Aragón; tiếng Đức: Johann von Aragón und Kastilien; Tiếng Bồ Đào… |
Anh (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh) không thể huỷ hôn với người dì của quốc vương Tây Ban Nha, Catalina của Aragón. Giáo hội này tự nhìn nhận là thuộc Công giáo lẫn Tin Lành. Tồn tại các… |
Ấm lên toàn cầu (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) (PDF). IPCC SR15 2018. tr. 3–24. Allen, M. R.; Dube, O. P.; Solecki, W.; Aragón-Durand, F.; và đồng nghiệp (2018). “Chapter 1: Framing and Context” (PDF)… |
Zaragoza (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) Xa-ra-gô-xa) là thủ phủ của tỉnh Zaragoza và vùng Aragón, Tây Ban Nha. Zaragoza nằm ở khoảng trung tâm của vùng Aragón và trung tâm của lưu vực sông Ebro. Dòng… |
quốc Aragon (tiếng Aragon: Reino d'Aragón, tiếng Catalunya: Regne d'Aragó, tiếng Latinh: Regnum Aragonum, tiếng Tây Ban Nha: Reino de Aragón) là một vương… |