Kết quả tìm kiếm Tiếng Ammon Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Ammon", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ngôn ngữ Semit Tây Bắc. Những ngôn ngữ Canaan khác là tiếng Hebrew, tiếng Ammon, tiếng Moab, và tiếng Edom. Khu vựng nơi Phoenicia từng hiện diện gồm Đại… |
1473-4192.2006.00121.x. S2CID 142692741. Ammon, Ulrich (2008). “Pluricentric and Divided Languages”. Trong Ammon, Ulrich N.; Dittmar, Norbert; Mattheier… |
Jordan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) với sự hình thành các vương quốc được nhắc đến trong Kinh Thánh (Gileed, Ammon, Bashan, Edom và Moab). Vào thế kỷ X TCN, lãnh thổ bị sáp nhập vào vương… |
Nguyên. Tiếng Hebrew thuộc về nhánh Semit của ngữ hệ Phi-Á. Tiếng Hebrew được viết và đọc từ phải sang trái, giống tiếng Ả Rập và tiếng Ba Tư. Tiếng Hebrew… |
from the dialect prevailing in north-western and eastern Iran." ^ Ulrich Ammon, Norbert Dittmar, Klaus J. Mattheier, Peter Trudgill, "Sociolinguistics… |
Singapore (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) University Press. ISBN 978-9971-69-016-8. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2011. ^ Ammon, Ulrich; Dittmar, Norbert; Mattheier, Klaus J. (2006). Sociolinguistics:… |
Lưu trữ 2020-02-12 tại Archive.today – Language Spoken at Home: 2000. ^ Ammon, Ulrich; International Sociological Association (1989). Status and Function… |
đã đề cập đến sự tư vấn giúp đỡ của Zeus Ammon trong bài viết của ông về Chiến tranh Hy Lạp-Ba Tư. Zeus Ammon đặc biệt ủng hộ cho thành bang Sparta nơi… |
Cừu Marco Polo (đổi hướng từ Ovis ammon polii) Cừu Marco Polo (Ovis Ammon Polii) là một phân loài của Cừu núi Argali, được đặt tên theo nhà thám hiểm Marco Polo. Môi trường sống của chúng là khu vực… |
Amun (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr)) Amun (tên khác Amon (/ɑːmən/), Amen; tiếng Hy Lạp cổ đại: μμων Ammon, μμων Hammon), vợ là nữ thần Amunet, là 2 trong 8 vị thần sơ khai đầu tiên trong… |
mới có thể nói tiếng Hà Lan một cách trôi chảy; xem Ammon 2006, tr. 2017. Khoảng 25% từ vựng tiếng Indonesia ngày nay có gốc tiếng Hà Lan, xem Maier… |
Amman (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) phố dần dần đổi "Ammon" thành "Amman". Trong Kinh Thánh Hebrew, nó được gọi là "Rabbat ʿAmmon" (tiếng Hebrew Kinh Thánh: רבת עמון, tiếng Hebrew Tiberias… |
Thuốc thử Tollens (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) bạc nitride rất dễ nổ. Thuốc thử Benedict ^ Tollens, B. (1882). “Ueber ammon-alkalische Silberlösung als Reagens auf Aldehyd” [On an ammonical alkaline… |
Alexandros Đại đế (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) Amun ở Siwa, và kể từ đó, ông bắt đầu tự nhận mình là con trai của Zeus-Ammon. Alexandros tiếp nhận các yếu tố trong trang phục và phong tục của người… |
tháng 7 năm 2011. |archive-url= bị hỏng: dấu thời gian (trợ giúp) ^ Ulrich Ammon; Norbert Dittmar; Klaus J. Mattheier (2006). Sociolinguistics: an international… |
Salomon (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp) của Pharaoh, phụ nữ người Moab, Ammon, Sidon, và Hittite. Chỉ có một người vợ của Solomon được đề cập, Naamah người Ammon, mẹ của người kế vị Solomon, Rehoboam… |
Nationalencyklopedin ^ a b c d e f g h i j Ammon, Ulrich (tháng 11 năm 2014). “Die Stellung der deutschen Sprache in der Welt” (bằng tiếng Đức) (ấn bản 1). Berlin, Germany:… |
Edition. Section 82” (PDF). 1984. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2014. ^ Ammon, Ulrich; Dittmar, Norbert; Mattheier, Klaus J.; Trudgill, Peter biên tập… |
loài sao la được xuất bản. Lúc đầu sao la được gọi là dê sừng dài và trong tiếng Anh được gọi là Vu Quang ox (bò Vũ Quang). Ở Nghệ An loài thú này được gọi… |
Moses (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) theo Tử Hải. Lộ trình này buộc họ phải băng qua lãnh thổ của Edom, Moab và Ammon. Các dân tộc này là hậu duệ của Lot. Bởi vì Lot là cháu của Abraham, tổ… |