Kết quả tìm kiếm Tiếng Ả Rập tiêu chuẩn hiện đại Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Ả+Rập+tiêu+chuẩn+hiện+đại", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hoặc các quốc gia Ả Rập, hiện gồm có 22 quốc gia nói tiếng Ả Rập thuộc Liên đoàn Ả Rập. Lãnh thổ của các quốc gia Ả Rập trải dài từ Đại Tây Dương tại phía… |
Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: ٱلسَّعُوْدِيَّة, chuyển tự as-Saʿūdīyah, "thuộc về Nhà Saud", cũng được viết là Ả Rập Saudi, Arab Saudi, Saudi Arabia), tên… |
Ngôn ngữ viết hiện đại (Tiếng Ả Rập chuẩn hiện đại) xuất phát từ tiếng Ả Rập kinh Qur’an (được gọi tiếng Ả Rập cổ điển hay tiếng Ả Rập Qur’an). Nó được… |
tiếng Ả Rập. Hầu hết các học giả hiện đại phân biệt hai giống phổ biến của al-fuskha: cổ điển hiện đại tiêu chuẩn tiếng Ả Rập (Kalyan) (tiếng Ả Rập:… |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (tiếng Ả Rập: دولة الإمارات العربية المتحدة, chuyển tự Dawlat al-Imārāt al-'Arabīyah al-Muttaḥidah) hay gọi tắt… |
với Tiếng Ả Rập Lưỡng Hà, nó là một phần của họ Trung Á, một nhánh ngôn ngữ độc lập trong năm chủ yếu. các nhóm của Tiếng Ả Rập tiêu chuẩn hiện đại. Không… |
mức độ thấp hơn bởi tiếng Latinh, tiếng Punic, tiếng Ba Tư, tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha. Trong khi tiếng Ả Rập chuẩn hiện đại hiếm khi được sử dụng… |
Liên đoàn Ả Rập (tiếng Ả Rập: الجامعة العربية al-Jāmiʻah al-ʻArabīyah), tên chính thức là Liên đoàn các Quốc gia Ả Rập (tiếng Ả Rập: جامعة الدول العربية… |
Ai Cập (đổi hướng từ Cộng hòa Ả Rập Ai Cập) Ai Cập (tiếng Ả Rập: مِصر Miṣr, tiếng Ả Rập Ai Cập: مَصر Maṣr, tiếng Copt: Ⲭⲏⲙⲓ Khēmi tiếng Anh: Egypt), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập… |
Jordan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Jordan (tiếng Ả Rập: الأردن Al-Urdunn, phiên âm tiếng Việt: "Gioóc-đan" hay "Gioóc-đa-ni" theo cách gọi tiếng Pháp Jordanie), tên chính thức Vương quốc… |
pháp, cách phát âm và từ vựng của tiếng Ả Rập Tunisia khác biệt đáng kể so với tiếng Ả Rập chuẩn hiện đại hoặc tiếng Ả Rập cổ điển. Cũng giống như các phương… |
tảng. Theo trang thông tin của Đại sứ quán Việt Nam tại Trung Quốc và học giả Laurence Thompson thì cách đọc tiêu chuẩn hiện nay dựa vào giọng Hà Nội. Tuy… |
tranh Ả Rập–Israel năm 1948, được người Do Thái gọi là Chiến tranh giành độc lập và Chiến tranh giải phóng, còn người Palestine gọi là al Nakba (tiếng Ả Rập:… |
theo văn kiện tiếng Việt), quốc hiệu là Cộng hòa Ả Rập Sahrawi Dân chủ (SADR; tiếng Anh: Sahrawi Arab Democratic Republic, tiếng Ả Rập: الجمهورية العربية… |
Chữ Pegon (thể loại Bảng chữ cái Ả Rập) Pegon bao gồm các biểu tượng cho âm thanh không có trong Tiếng Ả Rập tiêu chuẩn hiện đại. Pegon đã được nghiên cứu ít hơn nhiều so với nó Jawi cho các… |
Kuwait (thể loại Nguồn CS1 tiếng Ả Rập (ar)) Kuwait (tiếng Ả Rập: الكويت al-Kuwait), tên chính thức là Nhà nước Kuwait (tiếng Ả Rập: دولة الكويت Dawlat al-Kuwait), là một quốc gia tại Tây Á. Kuwait… |
Ả Rập (tiếng Ả Rập: الجزيرة العربية al-jazīra al-ʿarabiyya, "đảo Ả Rập") là một bán đảo nằm ở Tây Á, tọa lạc ở phía đông bắc châu Phi, trên mảng Ả Rập… |
Libya (đổi hướng từ Đại Dân Quốc Ả Rập Libya Nhân dân Xã hội Chủ nghĩa) Libya (tiếng Ả Rập: ليبيا Lībiyā), tên chính thức là Nhà nước Libya[Còn mơ hồ – thảo luận] là một quốc gia tại Bắc Phi và giáp với Địa Trung Hải ở phía… |
Algérie (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Algérie (phát âm tiếng Pháp: [alʒeʀi], phiên âm: "An-giê-ri"; tiếng Ả Rập: الجزائر, phát âm tiếng Ả Rập: [ɛlʤɛˈzɛːʔir], tiếng Berber (Tamazight): Lz̦ayer… |
Yemen (thể loại Nguồn CS1 tiếng Ả Rập (ar)) Do Thái và tiếng Ả Rập cổ đại được nói. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Ả Rập tiêu chuẩn hiện đại. Tiếng Ả Rập Yemen được nói trong nhiều tiếng địa phương… |