Kết quả tìm kiếm Tiếng Ả Rập tiêu chuẩn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Ả+Rập+tiêu+chuẩn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
giới Ả Rập (tiếng Ả Rập: العالم العربي al-‘ālam al-‘arabī; chính thức: quê hương Ả Rập, الوطن العربي al-waṭan al-‘arabī), còn gọi là dân tộc Ả Rập (الأمة… |
Tiếng Ả Rập chuẩn (tiếng Ả Rập: اللغة العربية الفصحى, chuyển tự al-luġatu l-ʿarabīyatu l-fuṣḥā) là hệ thống ngôn ngữ chuẩn của tiếng Ả Rập được sử dụng… |
Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: ٱلسَّعُوْدِيَّة, chuyển tự as-Saʿūdīyah, "thuộc về Nhà Saud", cũng được viết là Ả Rập Saudi, Arab Saudi, Saudi Arabia), tên… |
Tiếng Ả Rập (اللغة العربية, Al-ʻlugha Al-ʻarabiyya IPA: [ʔalʕaraˈbijːah] ( listen) hay عَرَبِيّ ʻarabiyy IPA: [ʕaraˈbijː] ( listen)) là một ngôn ngữ… |
Tiếng Ả Rập Trung Á hay Tiếng Ả Rập Jugari (Tiếng Ả Rập: العربية الآسيوية الوسطى) là một biến thể của Tiếng Ả Rập xong hiện tại được nói bởi Cộng đồng… |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (tiếng Ả Rập: دولة الإمارات العربية المتحدة, chuyển tự Dawlat al-Imārāt al-'Arabīyah al-Muttaḥidah) hay gọi tắt… |
Tiếng Ả Rập Maroc (tiếng Ả Rập Maroc: الدارجة المغربية, tiếng Ả Rập: اللهجة المغربية), còn được gọi là Darija (tiếng phổ thông) ở Maroc, là một thành… |
pháp, cách phát âm và từ vựng của tiếng Ả Rập Tunisia khác biệt đáng kể so với tiếng Ả Rập chuẩn hiện đại hoặc tiếng Ả Rập cổ điển. Cũng giống như các phương… |
Jordan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Jordan (tiếng Ả Rập: الأردن Al-Urdunn, phiên âm tiếng Việt: "Gioóc-đan" hay "Gioóc-đa-ni" theo cách gọi tiếng Pháp Jordanie), tên chính thức Vương quốc… |
Tiếng Ả Rập Ai Cập, ở địa phương gọi là Ai Cập thông tục (tiếng Ả Rập: العامية المصرية, [el.ʕæmˈmejjæ l.mɑsˤˈɾejjɑ]), hoặc đơn giản là Masri (cũng viết… |
Liên đoàn Ả Rập (tiếng Ả Rập: الجامعة العربية al-Jāmiʻah al-ʻArabīyah), tên chính thức là Liên đoàn các Quốc gia Ả Rập (tiếng Ả Rập: جامعة الدول العربية… |
tranh Ả Rập–Israel năm 1948, được người Do Thái gọi là Chiến tranh giành độc lập và Chiến tranh giải phóng, còn người Palestine gọi là al Nakba (tiếng Ả Rập:… |
Ả Rập (tiếng Ả Rập: الجزيرة العربية al-jazīra al-ʿarabiyya, "đảo Ả Rập") là một bán đảo nằm ở Tây Á, tọa lạc ở phía đông bắc châu Phi, trên mảng Ả Rập… |
Yemen (thể loại Nguồn CS1 tiếng Ả Rập (ar)) Yemen (/ˈjɛmən/ ; tiếng Ả Rập: ٱلْيَمَن, chuyển tự al-Yaman), tên chính thức Cộng hòa Yemen (tiếng Ả Rập: ٱلْجُمْهُورِيَّةُ ٱلْيَمَنِيَّةُ, chuyển tự al-Jumhūrīyah… |
Ai Cập (đổi hướng từ Cộng hòa Ả Rập Ai Cập) Ai Cập (tiếng Ả Rập: مِصر Miṣr, tiếng Ả Rập Ai Cập: مَصر Maṣr, tiếng Copt: Ⲭⲏⲙⲓ Khēmi tiếng Anh: Egypt), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập… |
Kuwait (thể loại Nguồn CS1 tiếng Ả Rập (ar)) Kuwait (tiếng Ả Rập: الكويت al-Kuwait), tên chính thức là Nhà nước Kuwait (tiếng Ả Rập: دولة الكويت Dawlat al-Kuwait), là một quốc gia tại Tây Á. Kuwait… |
Chữ Pegon (thể loại Bảng chữ cái Ả Rập) Qur'an. Pegon bao gồm các biểu tượng cho âm thanh không có trong Tiếng Ả Rập tiêu chuẩn hiện đại. Pegon đã được nghiên cứu ít hơn nhiều so với nó Jawi cho… |
Tunisia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Tunisia (viết theo tiếng Anh) hay Tunisie (phát âm tiếng Pháp: [tynizi], phiên âm từ tiếng Pháp: "Tuy-ni-di"; tiếng Ả Rập: تونس, chuyển tự Tūnis), tên… |
theo văn kiện tiếng Việt), quốc hiệu là Cộng hòa Ả Rập Sahrawi Dân chủ (SADR; tiếng Anh: Sahrawi Arab Democratic Republic, tiếng Ả Rập: الجمهورية العربية… |
Algérie (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Algérie (phát âm tiếng Pháp: [alʒeʀi], phiên âm: "An-giê-ri"; tiếng Ả Rập: الجزائر, phát âm tiếng Ả Rập: [ɛlʤɛˈzɛːʔir], tiếng Berber (Tamazight): Lz̦ayer… |