Kết quả tìm kiếm Tiếng Ả Rập Liban Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Ả+Rập+Liban", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Liban hay Lebanon (Phiên âm tiếng Việt: Li-băng; tiếng Ả Rập: لبنان Libnān; phiên âm tiếng Ả Rập Liban: [lɪbˈnæːn]; tiếng Pháp: Liban), tên chính thức… |
đông tới dãy núi Anti-Liban ở phía đông, và từ tây bắc bán đảo Ả Rập tới Sinai (سيناء, sina`a) ở phía nam. Một số dạng tiếng Ả Rập không thể thông hiểu… |
Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: ٱلسَّعُوْدِيَّة, chuyển tự as-Saʿūdīyah, "thuộc về Nhà Saud", cũng được viết là Ả Rập Saudi, Arab Saudi, Saudi Arabia), tên… |
Người Ả Rập (tiếng Ả Rập: عَرَب ‘arab, phát âm tiếng Ả Rập [ˈʕarab] ( listen)) là một cộng đồng cư dân sống trong thế giới Ả Rập. Họ chủ yếu sống trong… |
Tiếng Ả Rập chuẩn (tiếng Ả Rập: اللغة العربية الفصحى, chuyển tự al-luġatu l-ʿarabīyatu l-fuṣḥā) là hệ thống ngôn ngữ chuẩn của tiếng Ả Rập được sử dụng… |
giới Ả Rập (tiếng Ả Rập: العالم العربي al-‘ālam al-‘arabī; chính thức: quê hương Ả Rập, الوطن العربي al-waṭan al-‘arabī), còn gọi là dân tộc Ả Rập (الأمة… |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (tiếng Ả Rập: دولة الإمارات العربية المتحدة, chuyển tự Dawlat al-Imārāt al-'Arabīyah al-Muttaḥidah) hay gọi tắt… |
Liên đoàn Ả Rập (tiếng Ả Rập: الجامعة العربية al-Jāmiʻah al-ʻArabīyah), tên chính thức là Liên đoàn các Quốc gia Ả Rập (tiếng Ả Rập: جامعة الدول العربية… |
tranh Ả Rập–Israel năm 1948, được người Do Thái gọi là Chiến tranh giành độc lập và Chiến tranh giải phóng, còn người Palestine gọi là al Nakba (tiếng Ả Rập:… |
Xung đột Ả Rập-Israel (tiếng Ả Rập: الصراع العربي الإسرائيلي, tiếng Hebrew: הסכסוך הישראלי ערבי) là những hành vi thù địch và căng thẳng chính trị đã… |
Ai Cập (đổi hướng từ Cộng hòa Ả Rập Ai Cập) Ai Cập (tiếng Ả Rập: مِصر Miṣr, tiếng Ả Rập Ai Cập: مَصر Maṣr, tiếng Copt: Ⲭⲏⲙⲓ Khēmi tiếng Anh: Egypt), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập… |
quốc gia Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: المنتخب العربي السعودي لكرة القدم) là đội tuyển bóng đá đại diện cho Ả Rập Xê Út và do Liên đoàn bóng đá Ả Rập Xê Út… |
Danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc Trung Đông (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Iraq, Israel, Jordan, Kuwait, Liban, các vùng lãnh thổ Palestine, Oman, Qatar, Ả Rập Xê Út, Syria, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Thổ Nhĩ Kỳ, đảo… |
Ả Rập (tiếng Ả Rập: الجزيرة العربية al-jazīra al-ʿarabiyya, "đảo Ả Rập") là một bán đảo nằm ở Tây Á, tọa lạc ở phía đông bắc châu Phi, trên mảng Ả Rập… |
Tiếng Ả Rập Levant (tiếng Ả Rập: اللَّهْجَةُ الشَّامِيَّة, ʾal-lahǧatu š-šāmiyyah, tên tự gọi: il-lahje š-šāmiyye) là một phương ngữ tiếng Ả Rập và thổ… |
Tiếng Ả Rập Tunisia hay đơn giản là tiếng Tunisia, là một nhóm phương ngữ tiếng Ả Rập Maghreb được nói ở Tunisia. Người nói thứ tiếng này (hơn 11 triệu… |
Jordan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Jordan (tiếng Ả Rập: الأردن Al-Urdunn, phiên âm tiếng Việt: "Gioóc-đan" hay "Gioóc-đa-ni" theo cách gọi tiếng Pháp Jordanie), tên chính thức Vương quốc… |
Syria Tiếng Ả Rập Liban Tiếng Ả Rập Nam Levant Tiếng Ả Rập Jordan Tiếng Ả Rập Palestine Tiếng Ả Rập Síp Tiếng Ả Rập Levant Bedawi Tiếng Ả Rập vùng Lưỡng… |
Syria (đổi hướng từ Cộng hòa Ả Rập Syria) "Xy-ri-a" hoặc "Xy-ri", tiếng Ả Rập: سورية sūriyya hoặc سوريا sūryā;), tên chính thức là Cộng hòa Ả Rập Syria (tiếng Ả Rập: الجمهورية العربية السورية)… |
Tin Lành tại Liban là một nhóm trong Cơ Đốc giáo trong Hồi giáo áp đảo (27% Shia và 27% Sunni) và Cơ Đốc giáo (22% Công giáo Maronite và 8% Chính thống… |