Kết quả tìm kiếm Tiếng Đức Walser Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Đức+Walser", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ] ) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol… |
Tiếng Đức Alemanni (Alemannisch) là một nhóm các phương ngữ của chi nhánh Thượng Đức của Nhóm ngôn ngữ German. Nó được nói bởi khoảng mười triệu người… |
Rhône (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức) Rhône (tiếng Pháp: Le Rhône [ʁon]; tiếng Đức: Rhone [ˈroːnə]; tiếng Đức Walser: Rotten [ˈrotən]; tiếng Ý: Rodano [ˈrɔːdano]; tiếng Arpitan: Rôno [ˈʁono];… |
trên chỉ thị của tổng thống, Walser nổi tiếng vì đã quyết định các trường hợp nghiêm khắc về công đức và luật pháp." Walser công khai từ chối kết án một… |
Tiếng Đức Thụy Sĩ (Tiếng Đức chuẩn: Schweizerdeutsch, tiếng Đức Alemanni: Schwyzerdütsch, Schwiizertüütsch, Schwizertitsch Mundart, và một số tên khác)… |
Liechtenstein (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức) trong vùng là tiếng Romansh, nhưng sau đó tiếng Đức chiếm ưu thế, và vào năm 1300 một bộ phận dân cư Alemann được gọi dưới cái tên người Walser (bắt nguồn… |
(m. 1929) 1874 – Johannes Stark, nhà vật lý học Đức, giải Nobel Vật lý (m. 1957) 1878 – Robert Walser, nhà văn Thụy Sĩ (m. 1956) 1879 – Melville Henry… |
Như thị ngã văn (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) 2014, tr. 40–1, 53–4. ^ Nattier 2014, tr. 41. ^ Skilton 2004, tr. 745–6. ^ Walser 2005, tr. 154. ^ Buswell & Lopez 2013, Evaṃ mayā śrutaṃ. ^ Williams 2009… |
Giải tưởng niệm Schiller (thể loại Giải thưởng Đức) Günter Eich 1971 Gerhard Storz 1974 Ernst Jünger 1977 Golo Mann 1980 Martin Walser 1983 Christa Wolf 1986 Friedrich Dürrenmatt 1989 Käte Hamburger 1992 Volker… |
Tây Đức (tiếng Đức: Westdeutschland) là tên thường dùng để gọi nhà nước Cộng hòa Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundesrepublik Deutschland - BRD; [ˈbʊndəsʁepuˌbliːk… |
Robert Walser Erich Weinert Oswald von Wolkenstein Konrad von Würzburg Christa Wolf Ulrich von Zatzikhoven Danh sách nhà triết học tiếng Đức Danh sách… |
Avicii (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Calvin Harris và Ne-Yo, Skrillex, Swedish House Mafia và John Martin, Al Walser. Chương trình trao giải diễn ra vào ngày 10 tháng 2 năm 2013. Từ cuối tháng… |
Tam tạng (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) năm 2016. ^ Walser 2005, tr. 51. ^ Sree Padma. Barber, Anthony W. Buddhism in the Krishna River Valley of Andhra. 2008. p. 68. ^ Walser 2005, tr. 53… |
Walden, bút danh của Georg Lewin (1878–1941, nf) Martin Walser (sinh 1927, nf/f) Robert Walser (1878–1956, f/nf) Walther von der Vogelweide (khoảng 1170… |
Pháp Tạng bộ (đổi hướng từ Đàm-vô-đức bộ) do các quy định cụ thể của nó về việc cúng dường cho Đức Phật và cho Tăng đoàn. Theo Joseph Walser, có bằng chứng cho thấy Pañcaviṃśatisāhasrikā Prajñāpāramitā… |
doanh sách Đức (tiếng Đức: Friedenspreis des Deutschen Buchhandels) là một giải thưởng hòa bình quốc tế của "Hiệp hội kinh doanh sách Đức" (Börsenverein… |
Giải Georg Büchner (thể loại Văn học Đức) một giải thưởng văn học quan trọng của Cộng hòa Liên bang Đức và những người nói tiếng Đức. Giải được "Nghị viện của Bang Nhân dân Hesse" thời Cộng hòa… |
người thực dân Walser nói tiếng Đức định cư ở đây, và thừa nhận quyền tự trị mở rộng, khiến cho Davos để trở thành khu vực định cư Walser lớn nhất ở miền… |
CITEREFBaruah2008 (trợ giúp) ^ Walser 2005, tr. 50-51.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFWalser2005 (trợ giúp) ^ Walser 2005, tr. 51.Lỗi sfn: không có… |
Giải Sách Đức (tiếng Đức: Deutscher Buchpreis) là một giải thưởng văn học của Börsenverein des Deutschen Buchhandels (Hiệp hội các nhà xuất bản và các… |