Kết quả tìm kiếm Tiếng Đức Thượng Saxon Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Đức+Thượng+Saxon", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ] ) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol… |
trên Đảo Anh, cũng như tiếng Frisia và tiếng Đức Hạ/Saxon Hạ trên lục địa châu Âu. Tiếng Frisia do vậy có quan hệ rất gần với tiếng Anh, và cũng chính vì… |
biến thể của ngôn ngữ Thượng Đức hiện nay, đã phát triển từ sự phù ứng của tiếng Đức Đông Trung (đặc biệt là phương ngữ Thượng Saxon được thúc đẩy bởi Johann… |
Tiếng Đức chuẩn, tiếng Thượng Đức hoặc chính xác hơn là tiếng Thượng Đức chuẩn (tiếng Đức: Standarddeutsch, Hochdeutsch; tiếng Thụy Sĩ: Schriftdeutsch)… |
Niedersachsen (đổi hướng từ Hạ Saxon) bang lớn thứ 2 nước Đức. Phần lớn diện tích Niedersachsen ngày nay là nơi tổ tiên của người German Saxon xưa kia sống. Công tước Saxon cuối cùng, người lúc… |
Pháp (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) tại phần phía tây của Armorique khi họ chạy trốn khỏi những người Anglo-Saxon (thuộc nhóm Germain) đến định cư tại đảo Anh. Do đó, bán đảo Armorique được… |
Sachsen (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Thượng Sorbia) Sachsen (tiếng Đức: Freistaat Sachsen [ˈfʁaɪʃtaːt ˈzaksən]; tiếng Thượng Sorbia: Swobodny stat Sakska) là một bang nằm trong nội địa của Đức. Sachsen… |
Anh (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh) và Alcuin viết bằng tiếng La Tinh. Giai đoạn văn học tiếng Anh cổ có sử thi Beowulf và văn xuôi thế tục là Biên niên sử Anglo-Saxon, cùng với các tác phẩm… |
bờ biển phía tây; Saxon ở miền đông (lân cận khu vực Hạ Đức); và Franken ở miền trung và nam. Phương ngữ Franken được coi là tiếng Hà Lan cổ, sau đó phát… |
nổi tiếng và phổ biến nhất trong nhóm là tiếng Anh, tiếng Đức, và tiếng Hà Lan. Ngoài ra, nó cũng gồm những ngôn ngữ Thượng Đức và Hạ Đức như tiếng lLuxembourg… |
Elon Musk (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) sinh vào năm 2004 (Griffin và Xavier), tiếp theo là sinh ba năm 2006 (Kai, Saxon và Damian). Họ chia sẻ quyền nuôi cả năm người con trai. Năm 2008, Elon… |
Eider (sông) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức) cho là biên giới giữa các bộ lạc Đức có liên quan, người Jute và người Angle, những người cùng với những người Saxon láng giềng đã vượt Biển Bắc từ khu… |
Tyskland. Nói chung, các tên gọi cho nước Đức có thể chia thành 6 nhóm tùy theo nguồn gốc: 1. Từ tiếng cổ thượng Đức diutisc Afrikaans: Duitsland Trung Quốc:… |
Vùng đế chế Thượng Sachsen (tiếng Đức: Obersächsischer Reichskreis) là Vùng Hoàng gia của Đế quốc La Mã Thần thánh, được thành lập vào năm 1512. Vùng… |
Mercia và là mẹ của Vua Ecgfrith của Mercia. Cynethryth là nữ hoàng Anglo-Saxon duy nhất có tên trên tiền và được xuất bản hoàn toàn Không có gì chắc chắn… |
Beowulf (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh cổ) tại lâu đời nhất của tiếng Anh cổ và do đó thường được trích dẫn là một trong những tác phẩm quan trọng nhất của văn học Anglo-Saxon, và cũng có thể coi… |
Công quốc Sachsen (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức) Saxonia (tiếng Latinh: Ducatus Saxoniae), hay Công quốc Sachsen (tiếng Đức: Herzogtum Sachsen), ban đầu là lãnh thổ cư trú của Người Saxon từ Sơ kỳ Trung… |
Đế quốc La Mã Thần thánh (đổi hướng từ Thánh Chế La Mã Dân tộc Đức) La Mã Thần Thánh (tiếng Latinh: Sacrum Romanum Imperium; tiếng Đức: Heiliges Römisches Reich; tiếng Ý: Sacro Romano Impero; tiếng Anh: Holy Roman Empire)… |
người vượt ý muốn của Thượng đế, chối bỏ ý chí tự do như không được cứu bởi nó, nhưng chỉ có thể được cứu bởi ân điển của Đức Chúa Trời (ân điển)]. Đây… |
ngai vàng Anh bắt nguồn từ mối quan hệ gia đình của ông với vị vua Anglo-Saxon không có con, Edward Người xưng tội, người có thể đã khuyến khích hy vọng… |