Kết quả tìm kiếm Tiếng Đông Greenland Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Đông+Greenland", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Greenland (tiếng Greenland: Kalaallit Nunaat, nghĩa "vùng đất của con người"; tiếng Đan Mạch: Grønland, phiên âm tiếng Đan Mạch: Grơn-len, nghĩa "Vùng… |
Tiếng Greenland là một ngôn ngữ Eskimo–Aleut được sử dụng bởi chừng 57.000 người Inuit Greenland tại Greenland. Nó có quan hệ rất gần với những ngôn ngữ… |
Vương quốc Đan Mạch (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đan Mạch) viên được bầu với phần đông đến từ Đan Mạch tương ứng với tỷ lệ dân số áp đảo, cộng thêm 4 thành viên chia đều cho Greenland và Faroe. Các cuộc bầu cử… |
Cá mập Greenland (danh pháp khoa học: Somniosus microcephalus), còn có tên Inuit là eqalussuaq, là một loài cá mập bản địa của các vùng nước Bắc Đại Tây… |
Bắc Mỹ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) về phía Tây và phía Nam. Lục địa này nằm trên mảng kiến tạo Bắc Mỹ nên Greenland được xem là thuộc Bắc Mỹ về mặt địa lý. Bắc Mỹ có diện tích khoảng 24… |
Mỹ. Ponta do Seixas ở Đông Bắc Brasil là điểm cực Đông của lục địa, trong khi Nordostrundingen tại Greenland, là điểm cực Đông của toàn châu lục. Địa… |
trong mùa đông. Greenland Spitsbergen Novaja Zemlja Severnaja Zemlja Một số cảng nổi tiếng từ tây sang đông bao gồm: Hải lưu Đông Greenland Hải lưu Tây… |
Tiếng Anh là ngôn ngữ có số lượng người nói đông đảo nhất trên thế giới, và có số lượng người nói bản ngữ nhiều thứ ba trên thế giới, chỉ sau tiếng Trung… |
Biển Đông là tên riêng mà Việt Nam dùng để gọi vùng biển có tên quốc tế là South China Sea (tiếng Anh, có thể hiểu là "Biển Hoa Nam", tương tự "East China… |
Hải cẩu Greenland, Hải cẩu đàn hạc hay Hải cẩu hạc cầm, Hải cẩu lưng yên ngựa (danh pháp hai phần: Pagophilus groenlandicus) là một loài động vật có vú… |
Vườn quốc gia Đông Bắc Greenland (tiếng Greenland: Kalaallit Nunaanni nuna eqqissisimatitaq) là vườn quốc gia lớn nhất thế giới, với diện tích 972.000 km2… |
Nordostrundingen (thể loại Mũi đất thuộc Greenland) từ tiếng Đan Mạch: Nordøstrundingen có nghĩa là làm tròn vùng Đông Bắc, tiếng Anh Northeast Foreland), là một mũi đất nằm ở cuối Đông Bắc Greenland. Về… |
Châu Âu (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latinh) Croatia Síp CH. Séc Đan Mạch Estonia Phần Lan Pháp Đức Gruzia Hy Lạp Greenland (Đan Mạch) Hungary Iceland Ireland Ý S. Mar. Kazakhstan Kos. Latvia Liec… |
Tasiilaq (thể loại Điểm dân cư tại Greenland) miền đông nam Greenland. Với dân số 2.017 người năm 2013, đây là điểm dân cư đông dân nhất bờ đông, và là điểm dân cư lớn thứ bảy tại Greenland. Trạm… |
Đảo (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Đảo Phú Quốc Cù Lao Xanh ^ “Greenland and Australia - Is Greenland a Continent? Why is Australia a Continent?” (bằng tiếng Anh). About.com. Bản gốc lưu… |
Biển Greenland là một vùng biển tiếp giáp Greenland về phía tây, quần đảo Svalbard về phía đông, eo biển Fram và Bắc Băng Dương về phía bắc, và biển Na… |
Trái Đất (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) đa 0,6% và 1,0% bề mặt Trái Đất. Chú ý rằng lớp băng của Nam cực đảo Greenland được tính như mặt đất, dù phần lớn phần đá của chúng nằm dưới mực nước… |
Châu Nam Cực (thể loại Nguồn CS1 tiếng Estonia (et)) Wingham, D. (2007). “Recent Sea-Level Contributions of the Antarctic and Greenland Ice Sheets”. Science. 315 (5818): 1529–1532. Bibcode:2007Sci...315.1529S… |
Eskimo (thể loại Dân tộc thiểu số bản địa miền Bắc, Siberia và Viễn Đông) bản địa sống trên vùng băng giá phân bố từ Đông Siberia (Nga), qua Alaska (Hoa Kỳ), Canada, và Greenland. Hiện nay, người Eskimo có khoảng hai đến ba… |
Trung tâm văn hóa Taseralik (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Greenland) văn hóa Taseralik (tiếng Greenland: Taseralik kulturikkut) là một trung tâm văn hóa ở Sisimiut, một thị trấn ở phía tây Greenland, đây cũng là thị trấn… |