Kết quả tìm kiếm Thuật ngữ sumo Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thuật+ngữ+sumo", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
quốc gia duy nhất tại đó sumo được luyện tập một cách chuyên nghiệp. Nó được coi là một gendai budō, mà đề cập đến võ thuật hiện đại của Nhật Bản, nhưng… |
bằng hai chân như gà, không phải bằng cả bốn chân tay. Bảng chú giải thuật ngữ sumo Danh sách các món súp và món hầm của Nhật Bản Nabemono ^ súp ^ à mó… |
nói về cậu bé tên là Clarence và hai người bạn tốt nhất của cậu, Jeff và Sumo. Page, một cựu họa sĩ bản thảo của Adventure Time, phát triển chương trình… |
công nghệ. Văn hóa Nhật Bản như Origami, Haiku, Netsuke, Tanka, Ukiyo-e, Sumo, Kiến trúc Nhật Bản, ẩm thực, văn hóa đại chúng, manga, anime, văn học, âm… |
Các bộ môn võ thuật Nhật Bản bao gồm nhiều bộ môn võ thuật bản địa có nguồn gốc từ đất nước Nhật Bản. Có ít nhất ba thuật ngữ tiếng Nhật được sử dụng… |
Dōjō (thể loại Thuật ngữ võ thuật Nhật Bản) thuật Ấn Độ) Dojang (võ thuật Triều Tiên) Gelanggang (silat Melayu) Heya (sumo) Kalari (kalaripayat) Sasaran (pencak silat) Wuguan (wushu) Thuật ngữ dōjō… |
Lãnh thổ Mông Cổ gần tương ứng với vùng Ngoại Mông trong lịch sử, và thuật ngữ này đôi khi vẫn được sử dụng để chỉ quốc gia hiện tại. Mông Cổ có đường… |
động Meiji-Jingu). Hiệp hội Sumo Nhật Bản có trụ sở tại Tokyo đặt tại nhà thi đấu Ryōgoku Kokugikan, nơi có 3 giải Sumo chính thức được tổ chức thường… |
Uchi-deshi (thể loại Thuật ngữ võ thuật Nhật Bản) thống này tồn tại trong kabuki, rakugo, shogi, igo, aikido, sumo, karate và các môn võ thuật Nhật Bản hiện đại khác. Uchi-deshi thường sống tại dōjō hoặc… |
Gendai budō (thể loại Thuật ngữ võ thuật Nhật Bản) kempo. Nghệ thuật sumo Nhật Bản thường được định nghĩa là một gendai budō. Định nghĩa này ở đây không chính xác, vì sumo là một môn võ thuật cổ đại đã trở… |
service. Ví dụ trong thể loại ecchi. Gekiga (Nhật: 劇画 (Kịch họa), ?): Thuật ngữ được tạo ra bởi Tatsumi Yoshihiro để đề cập đến một phong cách chính kịch… |
Vùng văn hóa Á Đông (đề mục Thuật ngữ) pháp, Thư pháp Đông Á, Thư pháp Trung Hoa. Xem Võ thuật, Công phu, Wushu, Karate, Taekwondo, Judo, Sumo, Nhất Nam, Vovinam, v.v Các nhạc cụ Trung Quốc như… |
Éric-Emmanuel Schmitt (thể loại Nhà văn Pháp ngữ) Dame rose, 2002), Con của Noé (L’Enfant de Noé, 2004), Chàng Sumo không thể béo (Le Sumo qui ne pouvait pas grossir, 2009) hay các tập truyện ngắn Một… |
từ chỉ những vật dùng để trang trí cho kiểu tóc truyền thống Nhật Bản. Thuật ngữ "Kanzashi" thường được dùng để chỉ các loại trang sức gắn lên tóc nói… |
Sugisaki Ryou (tiếng Nhật), Bryan Massey (tiếng Anh) Kain là một đô vật sumo thi triển loại phép kiểu voodoo tên là ushi no koku mairi.[ch. 226] Azuma… |
anh muốn mình may mắn hơn. Việc cắt tóc của Shuichi ám chỉ đến những nhà sumo chuyên nghiệp cũng cắt tóc khi họ về hưu.[1] Không một chuyên án nào của… |
Quyền Anh (thể loại Võ thuật châu Âu) là sàn đấu Quyền Anh. Thuật ngữ tên gọi Quyền Anh phổ biến ở Việt Nam, bắt nguồn từ tên tiếng Pháp là boxe anglaise (quyền thuật của người Anh), tích hợp… |
Thần đạo (thể loại Thuật ngữ tôn giáo) diện cho một vị thần ở địa phương. Trong trường hợp đặc biệt, một võ sĩ sumo đạt tới hạng cao nhất gọi là Yokozuna (横綱; hoành cương) đeo dải dây shimenawa… |
của chính quyền. Jinbe là người cá mập voi xanh lớn, vóc dáng to cao như Sumo Nhật và là thành viên cao nhất băng. Jinbe là một hải tặc ghét hải tặc, ông… |
Oda Nobunaga hay Toyotomi Hideyoshi. Nobunaga nổi tiếng vì sự yêu mến môn sumo và từng tổ chức nhiều trận đấu chính thức. Byōbu này thuộc sở hữu của Bảo… |