Kết quả tìm kiếm Thuật ngữ đồng tính luyến ái Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thuật+ngữ+đồng+tính+luyến+ái", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đồng tính luyến ái, còn gọi tắt là đồng tính, là khái niệm chỉ sự hấp dẫn tình dục, yêu đương hay quan hệ tình dục giữa những người cùng giới tính với… |
Vô tính luyến ái (tiếng Anh: asexuality) là sự không bị hấp dẫn tình dục, hoặc không hay ít quan tâm đến các hoạt động tình dục. Nó có thể được xem là… |
đàn ông đồng tính luyến ái. Ví dụ, thuật ngữ "gay bar" vẫn thường dùng để chỉ quán bar phục vụ chủ yếu cho khách hàng nam đồng tính luyến ái hoặc là một… |
trai/gái thẳng. Dị tính luyến ái, đồng tính luyến ái, song tính luyến ái, toàn tính luyến ái và vô tính luyến ái là năm xu hướng tính dục chính. Hầu hết mọi… |
Toàn tính luyến ái (tiếng Anh: Pansexuality và Omnisexuality) là chỉ sự hấp dẫn tình dục và/hoặc tình cảm với bất kể giới và giới tính nào. Những người… |
kì bản dạng giới hay giới tính nào, cũng được biết đến với tên toàn tính luyến ái. Thuật ngữ Song tính/Song tính luyến ái được sử dụng chính trong trường… |
Đồng tính luyến ái trong nền văn hóa Trung Hoa còn tương đối chưa rõ ràng mặc dù lịch sử có những ghi chép về đồng tính luyến ái trong các triều đại phong… |
hầu hết những đề cập đến đồng tính luyến ái từ phim dưới thuật ngữ bao trùm "tà dâm". Phim của Đức miêu tả đồng tính luyến ái và được phát hành khắp châu… |
một người có thể chỉ thỉnh thoảng trải qua hấp dẫn tình dục. Thuật ngữ á tính luyến ái (demisexuality) được đặt ra bởi Asexual Visibility and Education… |
Đồng tính luyến ái ở động vật đề cập đến những hành vi đồng tính được ghi nhận ở một số loài động vật. Các biểu hiện về hành vi đồng tính có ở một số… |
tính đa dạng hơn trong bản chất của bản dạng tính dục và thuật ngữ. Ví dụ: mọi người có thể sử dụng các nhãn khác, chẳng hạn như toàn tính luyến ái hoặc… |
Quốc, thuật ngữ Ái (愛) đã được áp dụng để đề cập đến một tình yêu nồng nhiệt, chăm sóc và được coi là một mong muốn cơ bản. Trong Phật giáo, ái được xem… |
Hữu tính luyến ái (tiếng Anh: Allosexuality, hoặc Zedsexuality) chỉ những người có hấp dẫn tình dục. Nói cách khác, đây là thuật ngữ để chỉ những ai không… |
LGBT ở Việt Nam (đổi hướng từ Đồng tính luyến ái tại Việt Nam) Người LGBT ở Việt Nam bao gồm những người đồng tính luyến ái, song tính luyến ái và người chuyển giới. LGBT là cụm từ viết tắt các chữ cái đầu gồm Lesbian… |
sử dụng để phân biệt với song tính luyến ái, toàn tính luyến ái, các giới hay bản dạng trung tính về giới khác. Thuật ngữ này còn thường bị coi là thiếu… |
là thuật ngữ có tính cục bộ trong tiếng Việt dùng để chỉ chung các nhãn định danh được dùng trên thế giới như lesbian, queer hay đồng tính luyến ái ở nữ… |
LGBT ở Nhật Bản (đổi hướng từ Đồng tính luyến ái ở Nhật Bản) và nam từng được coi là dạng tình yêu thuần khiết nhất. Trong khi đồng tính luyến ái chưa bao giờ được coi là một tội lỗi trong xã hội và tôn giáo Nhật… |
vậy; nhưng tại phương Tây thì nó đã trở thành một thuật ngữ chung cho những nam giới đồng tính luyến ái hấp dẫn ở mọi lứa tuổi. Nekomimi (猫娘 Nekomusume… |
LGBT (thể loại Đồng tính luyến ái) Lesbian (đồng tính luyến ái nữ), Gay (đồng tính luyến ái nam), Bisexual (song tính luyến ái), Transgender (chuyển giới) và Queer (có xu hướng tính dục và… |
nghiên cứu sâu rộng về đồng tính luyến ái như một xu hướng tính dục của con người. Hiệp hội Tâm thần Hoa Kỳ đã đưa đồng tính luyến ái vào Cẩm nang Chẩn đoán… |