Kết quả tìm kiếm Thuần Thân Vương Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thuần+Thân+Vương", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thuần Thân vương (Tiếng Trung: 和碩醇親王, tiếng Mãn: ᡥᠣᡧᠣᡳ ᡤᡠᠯᡠ ᠴᡳᠨ ᠸᠠᠩ, Möllendorff: Hošoi gulu cin wang, Abkai: Hoxoi gulu qin wang) là tước vị Thân vương thế… |
Thân vương Hòa Thạc Thuần Thân vương (Dận Hựu) Hòa Thạc Liêm Thân vương Hòa Thạc Lý Thân vương (Dận Đào) Hòa Thạc Quả Thân vương Hòa Thạc Định Thân vương… |
theo thứ tự, Phổ Nghi là con trai trưởng của Thuần Thân vương Tải Phong, con trai của Thuần Hiền Thân vương và người thiếp thứ hai của mình là bà Lưu Giai… |
Từ Hi Thái hậu (đề mục Vụ án Cung Thân vương) của các Hoàng thúc, gồm: Đôn Thân vương Dịch Thông, Cung Thân vương Dịch Hân, Thuần Thân vương Dịch Hoàn, Phu Quận vương Dịch Huệ cùng các đại thần khác… |
Hà, giao việc nước cho người em là Cung Thân vương Dịch Hân. Năm Hàm Phong thứ 11 (1861) tại Nhiệt Hà, Tải Thuần 5 tuổi được Hàm Phong Đế phong Hoàng thái… |
1636 - 1655 Giản Thuần Thân vương Tế Độ (濟度) 1633 - 1657 - 1660 Giản Huệ Thân vương Đức Tắc (德塞) 1654 - 1661 - 1670 Dĩ cách Giản Thân vương Lạt Bố (喇布), bị… |
của Đạo Quang Đế. Hoà Thạc Thuần Thân vương (和硕醇親王): Dịch Hoàn, con trai thứ 7 của Đạo Quang Đế. Hoà Thạc Khánh Thân vương (和碩慶親王): Dịch Khuông, con trai… |
Hòa Thạc Hòa Thân vương (Tiếng Trung: 和碩和親王, tiếng Mãn: ᡥᠣᡧᠣᡳ ᡥᡡᠸᠠᠯᡳᠶᠠᡴᠠ ᠴᡳᠨ ᠸᠠᠩ, Möllendorff: Hošoi hūwaliyaka cin wang) là tước vị Thân vương truyền đời của… |
Di Thân vương (Tiếng Trung: 和碩怡親王, tiếng Mãn: ᡥᠣᡧᠣᡳ ᡠᡵᡤᡠᠨ ᠴᡳᠨ ᠸᠠᠩ, Möllendorff: Hošoi urgun cin wang, Abkai: Hoxoi urgun qin wang) là tước vị Thân vương thế… |
Hòa Thạc Thuần Thân vương (Tiếng Trung: 和碩淳親王, tiếng Mãn: ᡥᠣᡧᠣᡳ ᠪᠣᠯᡤᠣ ᠴᡳᠨ ᠸᠠᠩ, Möllendorff: Hošoi bolgo cin wang) là tước vị truyền đời của nhà Thanh trong… |
Lễ Thân vương (Tiếng Trung:和碩禮親王, tiếng Mãn: ᡥᠣᡧᠣᡳ ᡩᠣᡵᠣᠩᡤᠣ ᠴᡳᠨ ᠸᠠᠩ, Möllendorff: Hošoi doronggo cin wang, Abkai: Hoxoi doronggo qin wang) là tước vị Thân vương… |
Xung Thuần Vương Triệu Dịch (truy tặng) Thanh triều Hòa Thạc Vinh Thuần thân vương Ái Tân Giác La Vĩnh Kỳ Thanh triều An Nam Trung Thuần Vương Nguyễn Huệ… |
phong làm Vinh Thuần Thân vương. Vĩnh Dung (1744–1790), mẹ là Thuần Huệ Hoàng quý phi, về sau trở thành con thừa tự của Thận Tĩnh Quận vương Dận Hi, con… |
Thân vương (Tiếng Trung: 和碩睿親王; tiếng Mãn: ᡥᠣᡧᠣᡳ ᠮᡝᡵᡤᡝᠨ ᠴᡳᠨ ᠸᠠᠩ, Möllendorff: Hošoi mergen cin wang, Abkai: Hoxoi mergen qin wang) là tước vị Thân vương thế… |
thừa kế Vinh vương phủ. Số năm lần lượt là năm sinh, năm thừa tước, năm mất; in đậm là khoảng thời gian thụ tước: Vinh Thuần Thân vương Vĩnh Kỳ (永琪) 1741… |
Thạc Kính Cẩn Thân vương (Tiếng Trung: 和碩敬谨亲王, tiếng Mãn: ᡥᠣᡧᠣᡳ ᡴᠣᠪᡨᠣᠩᡤᠣ ᠴᡳᠨ ᠸᠠᠩ, Möllendorff: Hošoi kobtonggo cin wang) là tước vị Thân vương truyền đời của… |
ông là "Em trai của Hoàng đế cuối cùng" Phổ Nhậm được sinh ra tại Thuần Thân vương Phủ ở Thập Sát Hải, Bắc Kinh. Sau đó ông nhận được một nền giáo dục… |
Dự Thân vương (Tiếng Trung: 和碩豫親王; tiếng Mãn: ᡥᠣᡧᠣᡳ ᡝᡵᡴᡝ ᠴᡳᠨ ᠸᠠᠩ, Möllendorff: Hošoi erke cin wang, Abkai: Hoxoi erke qin wang) là tước vị Thân vương thế… |
Hòa Thạc Trang Thân vương (Tiếng Trung: 和碩莊親王; tiếng Mãn: ᡥᠣᡧᠣᡳ ᠠᠮᠪᠠᠯᡳᠩᡤᡡ ᠴᡳᠨ ᠸᠠᠩ, Möllendorff: Hošoi ambalinggū cin wang, Abkai: Hoxoi ambalinggv qin wang)… |
Thân vương (Tiếng Trung: 和碩果親王, tiếng Mãn: ᡥᠣᡧᠣᡳ ᡴᡝᠩᠰᡝ ᠴᡳᠨ ᠸᠠᠩ, Möllendorff: Hošoi kengse cin wang, Abkai: Hoxoi kengse qin wang) là tước vị Thân vương truyền… |