Kết quả tìm kiếm Thomson Reuters Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thomson+Reuters", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
sở chính của Reuters nằm tại London, (Anh). Ngày 15 tháng 7 năm 2007, hãng tin Canada Thomson đã thỏa thuận xong việc mua sáp nhập Reuters vào thành một… |
Lose Millions”. Huffington Post. ^ “Facebook to join S&P 500”. Reuters. Thomson Reuters. ngày 11 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017… |
LGBT+ community still waits for change one year after revolution”. Thomson Reuters Foundation. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019. ^ “Lesbian, Gay, Bisexual… |
quản trị của Công ty cổ phần sáng lập Thomson Reuters, cơ quan hoạt động như một người giám hộ của Thomson Reuters Trust Principles vào tháng 5 năm 2015… |
Shinzō. Ông bị buộc tội cưỡng hiếp Itō Shiori, một thực tập sinh tại Thomson Reuters. Sự phủ nhận của ông và việc cảnh sát bác đơn trình báo về tội hiếp… |
tên trong danh sách những nhà khoa học ảnh hưởng nhất thế giới do Thomson Reuters (một tổ chức theo dõi và công bố thông tin tri thức về chuyên gia nghề… |
năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2010. ^ “Thomson Reuters Master Journal List”. Thomson Reuters. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2017. Truy… |
top 1% nhà khoa học được trích dẫn nhiều nhất thế giới năm 2015 của Thomson Reuters. Năm 1978, ông bảo vệ luận văn tiến sĩ tại Đại học Tasmania, Úc dưới… |
Việt có tên trong danh sách những người ảnh hưởng nhất thế giới do Thomson Reuters công bố năm 2015. Nguyễn Sơn Bình nhận bằng cử nhân hóa học tại Đại… |
“Palestinians win implicit U.N. recognition of sovereign state”. Reuters. Thomson Reuters. Bản gốc lưu trữ 5 Tháng 6 2014. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2014… |
Chiropterologica được biết đến là một tạp chí chuyên nghiên cứu về Dơi được Thomson Reuters lập chỉ mục. ISSN: 1508-1109 (bản in) eISSN: 1733-5329 (bản điện tử)… |
tác với QS và tạo ra một bảng xếp hạng các đại học mới, hợp tác với Thomson Reuters, người chuyên cung cấp dữ liệu thông tin có cơ sở. Bảng xếp hạng các… |
Analytics (trước đây là phần kinh doanh Sở hữu Trí tuệ và Khoa học của Thomson Reuters) , cung cấp tìm kiếm toàn bộ trích dẫn. Nó cho phép truy cập vào nhiều… |
ở nhiều vị trí biên tập tại Financial Times, The Globe and Mail và Thomson Reuters (nơi bà là giám đốc quản lý và biên tập viên cho tin tức của người… |
năm 2019, ResearcherID, một cơ sở dữ liệu định danh nhà khoa học của Thomson Reuters, đã được tích hợp với Publons. Phản biện là phần quan trọng bậc nhất… |
do nhà khoa học Eugene Garfield sáng tạo ra vào năm 1960. Hiện nay Thomson Reuters là chủ sở hữu của danh mục này. Phiên bản danh mục lớn hơn với tên… |
“CoinMarketCap to launch two crypto benchmark indices on NASDAQ, Bloomberg, Thomson Reuters, and Börse Stuttgart. By FX Street”. Investing.com (bằng tiếng Anh)… |
Telegram messaging accounts in Iran - researchers”. Reuters. San Francisco/Washington: Thomson Reuters. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016. ^ “Group chats… |
How China's official bank card is used to smuggle money”. www.reuters.com. Thomson Reuters. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2014. ^ Yip, Amy. “WILL CHINA UNIONPAY… |
nay là một phần của Intellectual Property & Science business thuộc Thomson Reuters. ISI cung cấp các dịch vụ cơ sở dữ liệu thư mục. Sản phẩm của nó: chỉ… |