Kết quả tìm kiếm Thomas Steitz Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thomas+Steitz", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thomas Arthur Steitz (23 tháng 8 năm 1940 – 9 tháng 10 năm 2018), là giáo sư Sterling môn Lý sinh học phân tử (Molecular Biophysics) và Hóa sinh ở Viện… |
(sinh 1943) Giải Nobel Hóa học - Venkatraman Ramakrishnan (Hoa Kỳ), Thomas Steitz (Hoa Kỳ) và Ada Yonath (Israel) Giải Nobel Kinh tế - Elinor Ostrom và… |
ông được trao giải Nobel hóa học cùng với hai nhà khoa học khác là Thomas A. Steitz và Ada Yonath. ^ “Venki Ramakrishnan”. Laboratory of Molecular Biology… |
học cùng với hai nhà khoa học khác là Venkatraman Ramakrishnan và Thomas A. Steitz. Ada E. Yonath là nữ khoa học gia đầu tiên đoạt giải Nobel Hóa học… |
Nottebohm 2003 Ira Herskowitz 2002 Joan A. Steitz 2001 Peter B. Moore, Harry F. Noller Jr., Thomas A. Steitz (Giải Nobel Hóa học 2009) 2000 Roderick MacKinnon… |
Geoffrey M. Cooper và Robert A. Weinberg 1983: James C. Wang 1982: Joan A. Steitz 1981: Ronald W. Davis và Gerald R. Fink 1980: Phillip A. Sharp 1979: Mark… |
trữ ngày 24 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018. ^ Steitz TA, Steitz JA (tháng 7 năm 1993). “A general two-metal-ion mechanism for catalytic… |
thưởng Nobel Hóa học năm 2009 được trao cho Venkatraman Ramakrishnan, Thomas A. Steitz và Ada E. Yonath vì đã xác định được cơ cấu chi tiết và cơ chế hoạt… |
Nha (s. 1933) Scott Wilson, diễn viên người Mỹ (s. 1942) 9 tháng 10: Thomas A. Steitz, nhà lý sinh học phân tử và hóa sinh và được nhận giải Nobel 2009 người… |
1849–63. doi:10.1111/j.1432-1033.2004.04094.x. PMID 15128295. ^ Joyce CM, Steitz TA (1995). “Polymerase structures and function: variations on a theme?”… |
2007 Richard O. Hyne & Zena Werb 2006 Joel Rosenbaum 2005 Joan A. Steitz 2004 Thomas D. Pollard 2003 Marc Kirschner 2002 Avram Hershko & Alexander Varshavsky… |
huy chương lớn 2014: Joel Lebowitz, Vật lý học & Toán học 2013: Joan A. Steitz, Hóa sinh 2012: Adi Shamir, Tin học 2011: Corma Avelino, Hóa học và Lý hóa… |
Evans, Alan Hall, Thomas D. Pollard, Joan A. Steitz 2007 C. David Allis, Kim A. Nasmyth, Dennis J. Slamon, Harry F. Noller, Thomas A. Steitz 2008 Victor Ambros… |
Smith Ramakrishnan, VenkatramanVenkatraman Ramakrishnan; Steitz, Thomas A.Thomas A. Steitz; Yonath, AdaAda Yonath Blackburn, ElizabethElizabeth Blackburn;… |
Capacity Market Bloomberg News. ^ Vera Eckert, Tom Kaeckenhoff, Christoph Steitz and Caroline Copley (ngày 19 tháng 1 năm 2016), Germany warns against rushed… |
Yonath, Ada E.Ada E. Yonath (cùng với Venkatraman Ramakrishnan và Thomas A. Steitz) Israel Hóa học "cho những nghiên cứu về cấu trúc và chức năng của… |
Ramakrishnan Anh Nghiên cứu về cấu trúc và chức năng của ribosome Thomas A. Steitz Mỹ Ada E. Yonath (עדה יונת) Israel 2010 Richard Heck Mỹ Nghiên cứu… |
Donald A. Henderson, Vernon B. Mountcastle, George Emil Palade, Joan A. Steitz 1987 Michael E. Debakey, Theodor O. Diener, Harry Eagle, Har Gobind Khorana… |
được trao vào năm 2009 cho các tiến sĩ. Venkatraman Ramakrishnan, Thomas A. Steitz và Ada E. Yonath " để nghiên cứu về cấu trúc và chức năng của ribosome… |
Nobel Sinh lý và Y khoa năm 2004) 1978 Robert J. Lefkowitz 1977 Eric A. Jaffe 1976 Ralph A. Bradshaw 1975 Joan A. Steitz http://passanofoundation.org/… |