Kết quả tìm kiếm Thomas P. Stafford Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thomas+P.+Stafford", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Dự án thử nghiệm Apollo–Soyuz (thể loại Thomas P. Stafford) chuyến bay cuối cùng của một mô-đun Apollo. 3 phi hành gia người Mỹ, Thomas P. Stafford, Vance D. Brand và Deke Slayton, cùng với 2 nhà du hành vũ trụ người… |
bền lâu với chỉ huy bên phía Hoa Kỳ Thomas P. Stafford, Leonov còn trở thành cha đỡ đầu của con Stafford. Stafford đã đọc điếu văn tại lễ tang Leonov vào… |
ghi nhận là đi theo em gái mình sang Pháp. Nhà Stafford này là một nhánh nhỏ của đại gia tộc Stafford nắm giữ tước Công vùng Buckingham. William là con… |
đoàn của tàu với Apollo 10 ở phía sau ; từ trái sang phải, Cernan, Young, Stafford. Crew boarding the command module before launch Apollo 10 phóng lên Cảnh… |
của tàu không gian Gemini 6 đưa các phi hành gia Walter Schirra và Thomas P. Stafford lên quỹ đạo quanh trái đất vào tháng 12. Sau các hoạt động thường… |
năm 2006. ^ “Hot Gadgets”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2007. ^ Stafford, Alan (ngày 31 tháng 5 năm 2006). “The 100 Best Products of 2006”. PC World… |
tài chính và nguồn tiếp liệu. Người Anh chỉ chịu tuyên chiến sau khi Thomas Stafford, cháu của Reginald Pole, đem quân đánh nước Anh với sự trợ giúp của… |
Stephens and Akon Giám đốc A&R: Devyne Stephens and Akon Quản trị A&R: Tashia Stafford and Jason "Chyld" Kpana Giám đốc sáng tạo: Devyne Stephens Thu đĩa gốc:… |
có mục tiêu: CITEREFGaddis1990 (trợ giúp) ^ Day, Alan J.; East, Roger; Thomas, Richard. A Political and Economic Dictionary of Eastern Europe, pg. 405… |
Gibson Brothers, Printers. tr. 14–15. ^ Boorstin, p. 350 ^ Washington, George; Jefferson, Thomas; Peters, Richard (1847). Knight, Franklin (biên tập)… |
Dawn của N. Scott Momaday 1970: The Collected Stories of Jean Stafford của Jean Stafford 1971: không trao giải. 1972: Angle of Repose của Wallace Stegner… |
số 211 (trợ giúp) ^ David Ownby, Falun Gong and the Future of China, p 229 ^ Thomas Lum (ngày 25 tháng 5 năm 2006). “CRS Report for Congress: China and… |
Thomas Chittenden (6 tháng 1 năm 1730 - 25 tháng 8 năm 1797) là một chính khách và là Thống đốc đầu tiên và thứ ba của Cộng hòa Vermont (L1: 1778 - 1789)… |
chọn đến từ hơn 120 quốc gia trên thế giới. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q “DJ MAG Top 100 DJs Poll Results 1997”. Documents Mexico. Bản gốc lưu trữ… |
đầu của NASA, hình mẫu ban đầu của ông dựa trên chỉ huy Apollo 10 Thomas P. Stafford Michael Dorman trong vai Gordon "Gordo" Stevens (mùa 1–2), một phi… |
cập ngày 13 tháng 1 năm 2008. ^ Hendrickson (1995), p. 37. ^ “Comptroller Strayhorn to Review Stafford Municipal School District” (Thông cáo báo chí). Texas… |
Norman Conquest pp. 132–133 ^ Stafford Unification and Conquest pp. 86–87 ^ Bates William the Conqueror pp. 103–104 ^ Thomas Norman Conquest pp. 33–34 ^… |
Management. 48 (1): 13–22.doi:10.1016/j.ipm.2011.04.002. ^ Stafford, Thomas F.; Marla Royne Stafford; Lawrence L. Schkade (Spring 2004). "Determining Uses… |
quan hệ với em gái của Edward Stafford, Công tước Buckingham, là Anne Hastings, Nữ Công tước Huntingdon, khiến Stafford giận dữ, và Lord George Hastings… |
Ngày 3 tháng 1 năm 1458, Margaret tái hôn với Sir Henry Stafford, con trai của Humphrey Stafford, Công tước Buckingham thứ nhất, một người hơn Margaret… |