Kết quả tìm kiếm Thomas Eagleton Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thomas+Eagleton", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
rằng người bạn đồng hành của ông, Thomas Eagleton, đã trải qua liệu pháp điện giật để điều trị chứng trầm cảm. Eagleton đã được thay thế trên lá phiếu bằng… |
của Nixon thì những tiết lộ về người đứng cùng liên danh với ông, Thomas Eagleton (từng được điều trị bằng liệu pháp shock điện), trở thành tai họa cho… |
Tại sao Marx đúng) là một cuốn sách năm 2011 của học giả người Anh Terry Eagleton về nhà triết học thế kỷ 19 Karl Marx và các trường phái tư tưởng, chủ nghĩa… |
năm 1972, ứng cử viên tổng thống George McGovern chọn Thượng nghị sĩ Thomas Eagleton vào liên danh tranh cử của mình nhưng có rất nhiều ứng cử viên khác… |
Natalie Bodanya (Natalie Bodanskaya), ca sĩ soprano người Mỹ (s. 1908) Thomas Eagleton, chính khách người Mỹ (s. 1929) Bob Hattoy, nhà hoạt động người Mỹ… |
Humphrey Ứng cử viên chức Phó tổng thống Mỹ 1968 (lost) Kế nhiệm: Thomas Eagleton, Sargent Shriver (1) Tiền nhiệm: Không; Ủy ban được thành lập sau Luật… |
father, Thomas George Eagleton West, owned a plastics factory. Mẹ của ông, Pauline Mary "Moya" (née Cleary), là một nữ diễn viên, và cha của ông, Thomas George… |
giản dị và kiên cường của ông được nhiều người kính mến. Giáo sư David Thomas cho rằng: "Chính viễn kiến của ông, sự hy sinh, tính bền bỉ và sự lãnh đạo… |
(Natalie Bodanskaya), ca sĩ soprano người Mỹ, (sinh 1908) 4 tháng 3 – Thomas Eagleton, chính trị gia người Mỹ, (sinh 1929) 4 tháng 3 – Bob Hattoy, nhà hoạt… |
bản gốc ngày 20 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2011. ^ Eagleton, Terry. Why Marx Was Right. NXB Đại học Yale, 2011, tr. 158 ^ Seigel, Jerrold… |
Losurdo Ture Postone Rodney Spivak Newton Sakai Wood Federici Wolff Balibar Eagleton Hartsock Rowbotham Mouffe Geras Brenner Davis Cleaver Bishop Haraway Panitch… |
việc phân tích đạo đức duy tâm tồn tại. Cụ thể, các học giả như Terry Eagleton đã phản đối rằng tính hợp lý thực tế của những lý tưởng cụ thể đang trở… |
Safronov 2 tháng 3: Henri Troyat 4 tháng 3: Sunil Kumar Mahato 4 tháng 3: Thomas Eagleton 6 tháng 3: Jean Baudrillard 6 tháng 3: Ernest Gallo 8 tháng 3: John… |
năm 2011. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp) “Behavior: Evaluating Eagleton”. Time. ngày 14 tháng 8 năm 1972. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2013… |
Losurdo Ture Postone Rodney Spivak Newton Sakai Wood Federici Wolff Balibar Eagleton Hartsock Rowbotham Mouffe Geras Brenner Davis Cleaver Bishop Haraway Panitch… |
cung cấp hướng dẫn đối với hành động; và nó phải hợp lý mạch lạc. Terry Eagleton phác thảo (ít nhiều không theo thứ tự cụ thể) một số định nghĩa về ý thức… |
Evolution of Dialectical Materialism (London: Macmillan, 1967). ^ a b Paul Thomas, Marxism and Scientific Socialism: From Engels to Althusser (London: Routledge… |
Popular Culture: A Cultural History. Cambridge: Cambridge University Press. Eagleton, Terry. Capitalism, Modernism and Postmodernism. Against the Grain: Essays… |
ISBN 978-0-471-51023-9. ^ Solomon, Barbara Miller. In the Company of Educated Women. ^ Eagleton, Terry. Literary Theory. ^ National Center for Education Statistics, http://nces… |
Elections; Fact Sheet” (PDF). Center for American Women and Politics (CAWP), Eagleton Institute of Politics, Rutgers University. 2017. ^ “Was women's suffrage… |