Kết quả tìm kiếm Thomas Charles Edwards Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thomas+Charles+Edwards", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Vera Farmiga, Millie Bobby Brown, Bradley Whitford, Sally Hawkins, Charles Dance, Thomas Middleditch, O'Shea Jackson Jr., Ken Watanabe và Chương Tử Di. Đây… |
Charles Robert Darwin FRS FRGS FLS FZS JP (/ˈdɑːrwɪn/; phiên âm Đác-uyn; sinh ngày 12 tháng 2 năm 1809 – mất ngày 19 tháng 4 năm 1882) là… |
Charles được tấn phong Công tước xứ York, danh hiệu truyền thống thường dành cho con trai thứ hai của nhà vua, và danh dự Hiệp sĩ xứ Bath. Thomas Murray… |
họ về thời kỳ Anh quốc tiểu La Mã. Dưới góc nhìn của nhà sử học Thomas Charles-Edwards, "ở giai đoạn điều tra này, người ta chỉ có thể nói rằng có thể… |
Shakespeare đã ảnh hưởng lên những nhà viết tiểu thuyết Thomas Hardy, William Faukner và Charles Dickens. Dickens thường trích dẫn Shakespeare, có thể rút… |
đề kỷ niệm 110 năm sinh nhật Bác - báo VDC [liên kết hỏng] David Thomas và Charles Fenn Ho Chi Minh - A potrait - (Sách nghệ thuật với số bản in giới… |
aan2874. PMID 28983050. Mercure, J.-F.; Pollitt, H.; Viñuales, J. E.; Edwards, N. R.; và đồng nghiệp (2018). “Macroeconomic impact of stranded fossil… |
có sức ảnh hưởng khác gồm có Blaise Pascal, Joseph Butler và Jonathan Edwards. Những triết gia lớn khác như Jean-Jacques Rousseau và Edmund Burke, đã… |
Alexander Graham Bell, Ottó Bláthy, Thomas Edison, Galileo Ferraris, Oliver Heaviside, Ányos Jedlik, William Thomson, Sir Charles Parsons, Ernst Werner von Siemens… |
(also ATLA monograph preservation program; ATLA fiche 1988–3226). B B Edwards . Boston, MA: W. Hyde & Co. tr. 424. ISBN 978-0-665-35042-9. OCLC 657191416… |
Charles Lyell (1797 – 1875), nhà địa chất học nổi tiếng người Anh. 2001 Paul Tapponnier 2002 Andrew Smith 2003 Harry Elderfield 2004 Dianne Edwards 2005… |
ngày 12 tháng 2 năm 2006. ^ James Cook, The Journals, edited by Philip Edwards. Penguin Books, 2003, p. 250. ^ U.S. Antarctic Program External Panel of… |
rioting and you're out”. The Guardian. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018. ^ Edwards, Richard (ngày 12 tháng 3 năm 2007). “10 fans knifed in Chelsea battle”… |
quyền của Godzilla để khởi động lại bộ phim. Tháng 1 năm 2011, Gareth Edwards được công bố làm đạo diễn bộ phim. Bộ phim được sản xuất cùng với hãng… |
Bibcode:2005Natur.436..686E. doi:10.1038/nature03906. PMID 16056221. Edwards, Paul Geoffrey; Miller, Clark A. (2001). Changing the atmosphere: expert… |
phổ biến nhất. Bên ngoài việc ghi lại các ván cờ còn có ký hiệu Forsyth-Edwards để ghi lại các thế đặc biệt. Nó có ích nhằm tạm hoãn ván cờ để có thể hồi… |
Vaughan Williams, Sir Charles Villiers Stanford, William Sterndale Bennett, Orlando Gibbons, và gần đây hơn, Alexander Goehr, Thomas Adès và John Rutter… |
Biblical Literature, Vol. 59, No. 4 (Dec., 1940), pp. 471-473 ^ J. R. Edwards, The Hebrew Gospel & the Development of the Synoptic Tradition, Eerdmans… |
nghiệp nước hoa, được tạo ra vào năm 1983 bởi nhà tư vấn nước hoa Michael Edwards. Lược đồ mới đơn giản hóa việc phân loại và đặt tên cũng như hiển thị mối… |
thu được từ ánh sáng chứ không phải là oxy hóa các hợp chất hóa học. ^ Edwards, Katrina. “Microbiology of a Sediment Pond and the Underlying Young, Cold… |