Kết quả tìm kiếm Thiết bị Ohm Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thiết+bị+Ohm", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Định luật Ohm là một định luật vật lý về sự phụ thuộc vào cường độ dòng điện của hiệu điện thế và điện trở. Nội dung của định luật cho rằng cường độ dòng… |
ước chung để đọc trị số điện trở và các tham số cần thiết khác. Giá trị được tính ra thành đơn vị Ohm (sau đó có thể viết lại thành ký lô hay mêga cho tiện)… |
nghiệm vật lý. Là con trai của một thợ khóa, Ohm đã có một số kinh nghiệm thực tế với các thiết bị cơ khí. Ohm xuất bản Die galvanische Kette, mathematisch… |
Mạch nối tiếp và song song (thể loại Trang bị khóa hạn chế sửa đổi) tiếp và mạch song song là hai loại mạch điện cơ bản thường gặp trong các thiết bị điện, điện tử... Đối với đoạn mạch gồm 2 điện trở R1, R2 mắc nối tiếp,hiệu… |
Điện trở và điện dẫn (đề mục Định luật Ohm) một thiết bị ohmic là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ với độ dốc dương. Nhiều linh kiện và vật liệu dùng trong điện tử không tuân theo định luật Ohm; dòng… |
tử hay linh kiện điện được kết nối với nhau bởi dây dẫn, tạo thành một thiết bị hay mạng điện, thực hiện những chức năng công tác xác định nào đó . Mạch… |
tuyến I–U đơn giản nhất là của một điện trở thuần R, trong đó theo định luật Ohm thì thể hiện quan hệ tuyến tính giữa hiệu điện thế và dòng điện trong mạch… |
người em trai tên là Goro. Conis Gan Fall Wyper Aisa Laki Kagalgar Enel Ohm Kokoro Chimney Gonbe Galley-La Company (ガレーラカンパニー, Garēra Kanpanī?) là một… |
Dòng điện (đề mục Định luật Ohm) thanh lan truyền dọc theo tàu). Định luật Ohm nói rằng cường độ dòng điện chạy qua một điện trở (hoặc các thiết bị Ôm) tuân theo: I = U R {\displaystyle I={\frac… |
RCA-11, 50 Ohm dùng cho mạng Ethernet; Cáp RC-58, 50 Ohm dùng cho mạng Thin Ethernet; Cáp RG-59, 75 Ohm dùng cho truyền hình cáp; Cáp RC-62, 93 Ohm dùng cho… |
chất này được gọi là 'ohmic'. Đơn vị của điện trở là ohm, đặt tên để vinh danh nhà vật lý Georg Ohm, và ký hiệu bằng chữ cái Hy Lạp Ω. 1 Ω là điện trở khi… |
Tiếng Việt (thể loại Trang bị khóa hạn chế sửa đổi) 𥔦化) – "vôi" là thuần Việt, "hoá" là Hán-Việt. ôm kế – "ôm" là từ tiếng Đức Ohm, "kế" là Hán-Việt. nhà băng – "nhà" là thuần Việt, "băng" là từ tiếng Pháp… |
được ký hiệu bằng chữ cái Hy Lạp ρ (rho). Đơn vị SI của điện trở suất là ohm-mét (Ω⋅m). Ví dụ, nếu một dây dẫn dài 1 m có điện trở giữa hai đầu là 1 Ω… |
các phòng thí nghiệm và công ty ở New York để phát triển một loạt các thiết bị điện và cơ khí. Động cơ cảm ứng dòng điện xoay chiều (AC) của ông và các… |
sử dụng thiết bị cân bằng Kibble, nhưng trên thực tế được duy trì thông qua Định luật Ohm từ các đơn vị lực điện động và điện trở, vôn và ohm, vì hai… |
bảng đồ, biểu đồ căn chỉnh hoặc abac) là một thiết bị tính toán đồ họa, một biểu đồ hai chiều được thiết kế để cho phép tính toán xấp xỉ đồ họa của một… |
làm mất đồ của cậu. Tác dụng phụ của năng lực này là mỗi khi sử dụng Ohm sẽ bị chảy máu cam. Ramida Jiranorraphat (Jane) vai Irin Jaratpun (Claire) Học… |
lực học lượng tử. Từ trường đã được ứng dụng từ thời cổ đại và có nhiều thiết bị ngày nay hoạt động dựa trên nó. Trong định vị hướng và vị trí, người ta… |
ở Hoa Kỳ. Đáng kể nhất là các thiết bị phổ biến được sử dụng trong ngành công nghiệp có điện trở danh nghĩa là 100 ohm tại 0 °C và được gọi Cảm biến nhiệt… |
Microphone hay ống thu thanh, gọi ngắn gọn là micro hay mic, là một loại thiết bị có tích hợp cảm biến thực hiện chuyển đổi âm thanh sang tín hiệu điện … |