Kết quả tìm kiếm The Swatch Group Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "The+Swatch+Group", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
năm 1983 bởi Nicolas Hayek và một công ty con của The Swatch Group. Dòng sản phẩm Swatch được phát triển như một phản ứng với "cuộc khủng hoảng thạch… |
2016. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2016. Rado - International Site The Swatch Group The Company History Lưu trữ 2011-04-07 tại Wayback Machine Equation of… |
trong số những thương hiệu con của tập đoàn đồng hồ lớn nhất thế giới - Swatch Group. Thương hiệu Tissot được thành lập vào năm 1853 bởi nghệ nhân chế tác… |
Hong Kong Bolloré Bouygues Bouygues Télécom Breguet, chủ sở hữu là The Swatch Group Brittany Ferries Bugatti văn phòng tại Pháp nhưng hiện nay có chủ sở… |
Anh). Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2022. ^ “Hougen Family Book - Hougen Group of Companies”. hougengroup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2022… |
Energy Group và Adecco. Ngoài ra, còn phải chú ý đến UBS AG, Zurich Financial Services, Credit Suisse, Barry Callebaut, Swiss Re, Tetra Pak, The Swatch Group… |
Chinese President. Xi is also the General Secretary of the Chinese Communist Party, the paramount leader in China, serving as the de facto leader of China… |
được đổi tên thành tập đoàn Swatch (Swatch Group) với những thương hiệu sản xuất đồng hồ danh tiếng như Omega, Blancpain, Swatch và Breguet. Thương hiệu Omega… |
nghiệp, ông đã tham gia một số hội đồng quản trị của công ty, như Nhóm Swatch, Tập đoàn Daily Mail và Vontobel Holding. Ông là cựu thành viên của ban… |
thế của những hợp kim có hệ số giãn nở nhiệt thấp như Nivarox (hãng Swatch Group), Parachrom (hãng Rolex),... Bộ điều chỉnh nhiệt độ hay bộ điều nhiệt… |
được nhiều đồng hồ hơn toàn bộ ngành công nghiệp đồng hồ Thụy Sĩ - bao gồm Swatch và TAG Heuer. Vào tháng 12 năm 2019, Joseph Wiesel, một bác sĩ tim mạch… |
10 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016. ^ “Behold the Debut of First Girl Group in 2015: GFRIEND”. Hellopkpop (bằng tiếng Anh). 6 tháng 1 năm… |