Kết quả tìm kiếm The Lost Daughter (phim) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "The+Lost+Daughter+(phim)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Người con gái thất lạc (đổi hướng từ The Lost Daughter (phim)) Người con gái thất lạc (tựa gốc tiếng Anh: The Lost Daughter) là phim điện ảnh chính kịch tâm lý của Mỹ và Hy Lạp năm 2021 do Maggie Gyllenhaal viết kịch… |
Lạc lối ở Tokyo (đổi hướng từ Lost in Translation (phim)) (tiếng Anh: Lost in Translation) là một bộ phim hài-chính kịch do Sofia Coppola viết kịch bản và đạo diễn, được sản xuất vào năm 2003. Nó là bộ phim điện ảnh… |
Từ đấy dẫn đến các tác phẩm ra đời về sau như The Daughter of Dr. Jekyll (1957) và Frankenstein's Daughter (1958). Chu kỳ kinh dị tuổi thiếu niên ở thập… |
Những người còn sót lại (đổi hướng từ The Last of Us (phim truyền hình)) Những người còn sót lại (tiếng Anh: The Last of Us) là một bộ phim truyền hình thuộc thể loại hậu tận thế của Hoa Kỳ do Craig Mazin và Neil Druckmann thực… |
Avatar: Dòng chảy của nước (đổi hướng từ Avatar: The Way of Water) Is Lost (You Give Me Strength)", cho bộ phim do Franglen và siêu nhóm Thụy Điển Swiss House Mafia sản xuất. Disney đã quảng bá rộng rãi Avatar: The Way… |
Song Yoon-ah (đề mục Danh sách phim) nhân chủng học trong bộ phim điện ảnh kinh dị Face vào năm 2004. Năm 2006, cô gặp lại Sol Kyung-gu trong bộ phim điện ảnh Lost in Love có nội dung về cuộc… |
Gyllenhaal and Jeanne Cadieu Make Red Carpet Debut as a Couple at The Lost Daughter Screening”. People. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 12 năm 2021. Truy… |
Dakota Johnson (đề mục Danh sách phim) kinh dị tâm lý Wounds (2019), The Peanut Butter Falcon (2019) và The Lost Daughter (2021) của Maggie Gyllenhaal. Dakota Mayi Johnson sinh ngày 4 tháng… |
Giải Oscar cho phim xuất sắc nhất (tiếng Anh: Academy Award for Best Picture; còn có tên gọi khác là Giải Oscar cho phim truyện xuất sắc nhất) là hạng… |
"Mother's Daughter" đứng ở vị trí 54 trên Billboard Hot 100 của Hoa Kỳ. Cyrus thủ vai chính trong "Rachel, Jack và Ashley Too", một tập của loạt phim khoa… |
Sophie Marceau (thể loại Nhà biên kịch phim Pháp) công cello được đào tạo bài bản và từng thể hiện sở trường này trong phim Lost & Found (1999); bà là người song ngữ (nói tốt cả tiếng Anh lẫn tiếng Pháp)… |
The Lady là một bộ phim tiểu sử hợp tác Anh-Pháp, nói về một đoạn đời hoạt động của nhà đấu tranh bất bạo động cho dân chủ Miến Điện Aung San Suu Kyi… |
Maggie Grace (đề mục Các phim tham gia) Lee Curtis. Dù đáng lẽ ra việc quay phim Lost phải hoàn thành trước khi The Fog bấm máy, nhưng việc sản xuất Lost vẫn tiếp tục vì tập cuối mùa kéo dài… |
Clark Gable (thể loại Phim và người giành giải Oscar cho nam diễn viên xuất sắc nhất) ông cũng giành giải Oscar cho phim It Happened One Night (1934) và được một đề cử cho vai diễn trong phim Mutiny on the Bounty (1935). Những vai diễn… |
Kim Hye-soo (đề mục Phim điện ảnh) Flowers Bloom And The Birds Cry (1990). Năm 1991, cô đảm nhận vai chính trong Lost Love. Hye-soo được mệnh danh là "Ngôi sao bảng bút chì" của những năm 1980… |
Alfred Hitchcock (thể loại Wikipedia articles incorporating a citation from the ODNB) Monaco (2014) Phim câm Always Tell Your Wife (ngắn) (1923) The Pleasure Garden (1925) The Mountain Eagle (1926) (lost) The Lodger: A Story of the London Fog… |
Angelina Jolie (thể loại Phim và người giành giải Oscar cho nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất) Hunter, Stephen (ngày 9 tháng 6 năm 2000). “'Gone in 60 Seconds': Lost in the Exhaust”. The Washington Post. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2012. Truy… |
Kiernan Shipka (đề mục Danh sách phim) trong bộ phim kinh dị năm 2015 của Oz Perkins, The Blackcoat's Daughter. Năm 2017, cô đóng vai B.D. Hyman, con gái của Bette Davis, trong loạt phim truyền… |
Elle Fanning (đề mục Danh sách phim) trong phim "Babel". Đầu năm 2006, cô bé góp mặt trong cả hai phim "The Nines" và Déjà Vu. Giữa năm 2006 là phim ngắn về đề tài khoa học viễn tưởng "The Lost… |
Clint Eastwood (thể loại Nhà sản xuất phim Mỹ) ^ "What it feels like... to be Clint Eastwood's daughter" Lưu trữ 2016-12-24 tại Wayback Machine. The Sunday Times. 7 tháng 8, 2011 ^ Leyde, Tom (ngày… |