Kết quả tìm kiếm The Fact Music Awards Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "The+Fact+Music+Awards", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đóng góp to lớn cho làn sóng Hallyu. Được thành lập vào năm 2019, The Fact Music Awards xác định người chiến thắng thông qua dữ liệu khách quan từ Gaon… |
NewJeans (thể loại Bài viết chứa nhận dạng MusicBrainz) 수상 [더팩트 뮤직 어워즈]” [NewJeans Le Sserafim Ive, Next Leader Award [The Fact Music Awards]]. MK Sports (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 10 năm… |
BabyMonster (thể loại Bài viết chứa nhận dạng MusicBrainz) 2023. ^ 올해의 신인상 Nominees [Rookie of the Year Nominees]. Circle Chart Music Awards (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Lưu trữ bản gốc… |
Rosé (ca sĩ) (thể loại Bài viết chứa nhận dạng MusicBrainz) mobile) ^ “팬앤스타 초이스 개인” [Fan N Star Choice Award – Individual]. The Fact Music Awards (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 8 năm 2021. Lưu trữ bản gốc 9 Tháng tám… |
Jennie (ca sĩ) (thể loại Bài viết chứa nhận dạng MusicBrainz) 30 tháng 4 năm 2021. ^ “팬앤스타 초이스 가수” [Fan N Star Choice Artist]. The Fact Music Awards (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 8 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng… |
giành được một số giải về Trình diễn tại Asia Artist Awards, Golden Disc Awards và The Fact Music Awards. Theo số liệu do Viện Nghiên cứu Kinh doanh Hàn Quốc… |
Enhypen (đề mục Music Bank) "Next Leader" tại The Fact Music Awards năm 2020. Vào tháng 2 năm 2021, BORDER: DAY ONE đã nhận được chứng nhận Bạch kim từ Korea Music Content Association… |
Le Sserafim (thể loại Bài viết chứa nhận dạng MusicBrainz) 수상 [더팩트 뮤직 어워즈]” [NewJeans Le Sserafim Ive, Next Leader Award [The Fact Music Awards]]. MK Sports (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2022… |
Giải thưởng Âm nhạc Melon (đổi hướng từ Melon Music Awards) Giải thưởng Âm nhạc Melon (tiếng Anh: Melon Music Awards; tiếng Triều Tiên: 멜론 뮤직어워드) là một lễ trao giải âm nhạc lớn được tổ chức hàng năm tại Hàn Quốc… |
2017. ^ Gaon Weekly Album Chart peak positions: “The First”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 14… |
Aespa (đề mục Music Bank) nước ngoài xuất sắc nhất tại Asian Pop Music Awards và Tân binh của năm (nhạc số) tại Gaon Chart Music Awards. Ngày 5 tháng 2 năm 2021, aespa phát hành… |
“Winners from the 2011 Mnet Asian Music Awards”. allkpop. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2018. ^ a b “Winners from the 27th Golden Disk Awards (Day 2)”. allkpop… |
Big Hit Music (Tiếng Hàn: 빅히트 뮤직; trước đây là Big Hit Entertainment) là một công ty giải trí của Hàn Quốc được thành lập vào năm 2005 bởi Bang Si-hyuk… |
영예의 대상…"끝까지 함께 하자" [종합] [[ARTICLE] 'The Fact Music Awards' BTS, the Daesang of honour... "Let's be together until the end"]. Xports News (bằng tiếng Hàn)… |
Source Music (Tiếng Hàn: 쏘스뮤직; RR: Ssoseu Myujik) là một công ty giải trí Hàn Quốc được thành lập vào năm 2009 bởi So Sung-jin. Nghệ sĩ hiện tại bao gồm… |
hữu nhiều công ty con, bao gồm Big Hit Music, Belift Lab, KOZ Entertainment, Pledis Entertainment, Source Music và ADOR, còn được gọi chung là Hybe Labels… |
Jisoo (thể loại Bài viết chứa nhận dạng MusicBrainz) năm 2021. ^ “팬앤스타 초이스 개인” [Fan N Star Choice Award – Individual]. The Fact Music Awards (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 8 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng… |
Lisa (rapper) (thể loại Bài viết chứa nhận dạng MusicBrainz) năm 2020. ^ “팬앤스타 초이스 개인” [Fan N Star Choice Award – Individual]. The Fact Music Awards (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 8 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày… |
album "Fiction and Fact" tại Gaon Chart Awards quý 2 năm 2011. Bài hát "Fiction" thắng giải Daesang "Bài hát của năm" tại KBS Music Festival 2011. Trước… |
bốn giải thưởng Bonsang từ APAN Music Awards, Soribada Best K-Music Awards, Seoul Music Awards và The Fact Music Awards. Anh ấy cũng đã giành được 'Sân… |