Kết quả tìm kiếm Thang độ cứng Vickers Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thang+độ+cứng+Vickers", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Phép kiểm tra độ cứng Vickers đã được phát triển năm 1921 bởi Robert L. Smith và George E. Sandland tại Vickers Ltd, là một sự thay thế cho phương pháp… |
Độ cứng Brinell là phép kiểm tra độ cứng vết lõm của vật liệu thông qua thang đo độ xuyên thấu của mũi đo, được nạp lên mẫu thử vật liệu. Đây là một trong… |
Vật liệu siêu cứng là loại vật liệu có độ cứng trên 40 gigapascal (GPa) đo được bằng kiểm định độ cứng Vickers. Những vật liệu này là những chất rắn không… |
nguyên tử bằng 24, là nguyên tố đầu tiên của nhóm 6, là 1 kim loại cứng, giòn, có độ nóng chảy cao. Bề mặt chromi được bao phủ bởi 1 lớp màng mỏng Cr2O3… |
độ cứng của nó. Ví dụ, đồng thường được đưa ra thị trường ở dạng polycrystalline hạt mịn, dạng này có độ cứng lớn hơn dạng monocrystalline. Độ cứng thấp… |
Chiến tranh thế giới thứ nhất (thể loại Chiến tranh liên quan tới Ấn Độ thuộc Anh) cuối kỳ chiến tranh việc sử dụng vũ khí hoá học giảm hẳn vì các bên sợ leo thang rất nguy hiểm của loại vũ khí này và việc dùng chúng nhiều khi phản tác… |
công nghiệp dầu khí và hóa chất. Dùng trong kỹ thuật mã điện vì cobalt có độ cứng, có màu trắng bạc, và khả năng chống oxy hóa. Tác nhân làm khô cho sơn… |
(ozt) tương đương 31,1034768 gam. Tuổi (hay hàm lượng) vàng được tính theo thang độ K (kara). Một kara tương đương 1/24 vàng nguyên chất. Vàng 99,99% tương… |
hóa, lắng đọng, lưu trữ trầm tích, thời gian cháy và sự xói mòn trong thang độ thời gian 105 đến 106 năm (về sai số). Al-26 nguồn gốc vũ trụ đầu tiên… |
khác nhau, như thử nghiệm Brinell, thử nghiệm Rockwell và thử nghiệm độ cứng Vickers. Các dữ liệu đối với sắt rất phù hợp trong việc sử dụng nó để so hiệu… |
lanthan thêm vào molypden làm giảm độ cứng của kim loại này và giảm độ nhạy cảm của nó đối với các thay đổi về nhiệt độ. Một lượng nhỏ lanthan có trong nhiều… |
Tantal (đề mục Độ phổ biến) thể. Tantal màu xám, nặng, dễ uốn, cứng, dễ gia công, chống ăn mòn bởi acid rất tốt, dẫn điện và nhiệt tốt. Ở nhiệt độ dưới 150 C tantal không phản ứng… |
dẻo, dễ uốn (cứng hơn vàng một chút), có hóa trị một, để đúc tiền, có màu trắng bóng ánh kim nếu bề mặt có độ đánh bóng cao. Bạc có độ dẫn điện tốt nhất… |
cứng hơn trong các hợp kim platin. Độ cứng Vickers của platin nguyên chất là 56 HV, trong khi đó khi thêm vào với tỷ lệ 50% iridi nó làm tăng độ cứng… |
carbon có một số lợi thế bao gồm độ cứng cao, độ bền kéo cao, trọng lượng thấp, kháng hóa chất cao, chịu được nhiệt độ cao và giãn nở nhiệt thấp. Những… |
trong đó cần độ nhẹ, độ cứng và độ ổn định kích thước. Beryli oxide là có lợi trong nhiều ứng dụng cần độ dẫn nhiệt tốt cùng độ bền và độ cứng cao, với điểm… |
như sắt ở màu sắc và ánh, nhưng mềm, dẻo và dễ uốn. Ceri có khoảng nhiệt độ ở thể lỏng dài nhất trong số các nguyên tố có đồng vị không có tính phóng… |
T-54/55 (đề mục Độ cơ động) thành một chiếc xe công binh được trang bị bộ phụ tùng xe bọc thép MARRS Vickers. Tháp pháo đã được thay thế bằng một thiết kế mới: tấm phẳng lớn với các… |
có oxy), dễ gia công. Nhiệt độ nóng chảy của titani tương đối cao nên nó được dùng làm kim loại chịu nhiệt. titani cứng như thép nhưng nhẹ hơn 40%, và… |
bút máy , các điểm tiếp xúc điện và trong các ứng dụng khác đòi hỏi độ bền và độ cứng cực cao. Osmi là một trong những nguyên tố hiếm nhất trong vỏ Trái… |