Kết quả tìm kiếm Thực thể tự trị Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thực+thể+tự+trị", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thể thực khuẩn (tiếng Anh bacteriophage (/bækˈtɪərioʊfeɪdʒ/), cũng được gọi là phage (/ˈfeɪdʒ/) là một dạng virus duplodnaviria nó lây nhiễm và nhân lên… |
Khu tự trị của Trung Quốc (phồn thể: 自治區, giản thể: 自治区, pinyin: zīzhìqù) là các đơn vị hành chính tương đương tỉnh và là nơi các sắc tộc thiểu số ở Trung… |
Quảng Tây (đổi hướng từ Khu tự trị người Tráng Quảng Tây) chính tả kiểu cũ: Gvaŋзsiƅ; chữ Hán giản thể: 广西; chữ Hán phồn thể: 廣西; pinyin: Guǎngxī), tên đầy đủ Khu tự trị dân tộc Tráng Quảng Tây (Tiếng Tráng: Gvangjsih… |
các cường quốc thực dân dựng lên các vùng tự trị giới hạn để thay đổi cái nhìn của thế giới về việc bóc lột và vơ vét các lãnh thổ bị trị. Áp lực thế giới… |
hòa Tự trị Bắc Epirus (tiếng Hy Lạp: Αὐτόνομος Δημοκρατία τῆς Βορείου Ἠπείρου, Aftónomos Dimokratía tis Voreíou Ipeírou) là một thực thể tự trị ngắn… |
Khu tự trị Thái - Mèo (1955-1962) hay Khu tự trị Tây Bắc (1962-1975), là một đơn vị hành chính cũ của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Đây là một trong… |
Thực thể (tiếng Anh: entity) là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách thể, một cách thực sự hay một cách tiềm năng… |
Trực tiếp hóa quyền lực Đức (thể loại Lịch sử chính trị Đức) hết các công quốc giáo phận, các thành phố đế quốc tự do, các chính thể thế tục và các thực thể tự trị nhỏ khác của Đế quốc La Mã Thần thánh đã mất địa… |
Cộng hòa tự trị Nam Kỳ (tiếng Pháp: République autonome de Cochinchine) hay Nam kỳ tự trị là chính thể tự trị trong khuôn khổ Liên bang Đông Dương, do… |
Tân Cương (đổi hướng từ Khu tự trị Tân Cương) chuyển tự Shinjang; tiếng Trung: 新疆; pinyin: Xīnjiāng; Wade–Giles: Hsin1-chiang1; bính âm bưu chính: Sinkiang) tên chính thức là Khu tự trị Duy Ngô… |
một số thực là một giá trị của một đại lượng liên tục có thể biểu thị một khoảng cách dọc theo một đường thẳng (hoặc cách khác, đại lượng có thể được biểu… |
Cảng tự trị Sihanoukville (tiếng Khmer: កំពង់ផែស្វយ័តក្រុងព្រះសីហនុ; tiếng Pháp: Port autonome du Sihanoukville, PAS) là một cơ quan chính phủ và tập đoàn… |
Tuy không có ý nghĩa vật lý cụ thể như hóa trị song nhưng trong khái niệm thì số oxy hóa có nhiều tiện lợi về mặt thực hành (chẳng hạn khi cân bằng phản… |
lớn thiên thực có giá trị lớn hơn 1. Ngược lại, sự kiện thiên thực xảy ra khi Mặt Trăng ở điểm viễn địa (điểm xa Trái Đất nhất) chỉ có thể là hiện tượng… |
Thay vào đó, nó giống như các "thực thể tự trị" sống bên trong môi trường Ethereum, luôn thực hiện một đoạn mã cụ thể khi được tác động bởi một thông… |
cách tự phát sau lưng những hoạt động sản xuất hàng hóa, hình thành những hệ số nhất định thể hiện trên thị trường. Giáo trình Kinh tế học Chính trị Mác… |
Liên bang Bosna và Hercegovina (thể loại Thực thể của Bosna và Hercegovina) и Херцеговине) là một trong hai thực thể chính trị cấu thành quốc gia có chủ quyền Bosna và Hercegovina, với thực thể còn lại là Cộng hòa Srpska. Liên… |
đích thực. Aristotle: Chính trị là sản phẩm của sự phát triển tự nhiên- là hình thức giao tiếp cao nhất của con người; con người là động vật chính trị; quyền… |
number) không có thứ tự, nên định nghĩa về giá trị tuyệt đối của các số phức không thể được suy ra từ định nghĩa tương ứng của các số thực. Tuy nhiên, từ đồng… |
Bang liên (thể loại Chế độ chính trị) phi chính trị, thuật ngữ "bang liên" dùng để chỉ loại tổ chức mà trong đó có sự hợp nhất quyền lực của các thực thể tự trị hoặc bán tự trị lại với nhau… |