Kết quả tìm kiếm Thực phẩm chính Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thực+phẩm+chính", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thực phẩm (Tiếng Trung: 食品; thực nghĩa là "ăn"; phẩm trong "vật phẩm"), cũng gọi là thức ăn là bất kỳ vật phẩm nào, bao gồm chủ yếu các chất: chất bột (cacbohydrat)… |
glucose. Sucrose được sử dụng trong thực phẩm chế biến (ví dụ như bánh quy và bánh ngọt), đôi khi được thêm vào thực phẩm và đồ uống chế biến sẵn có bán trên… |
Thực phẩm đóng hộp tự sôi là sản phẩm đóng gói tiện dụng, nhanh chóng với khả năng làm nóng bên trong thực phẩm mà không cần nguồn nhiệt bên ngoài hoặc… |
Trứng Trứng (miền Nam gọi là hột) là sản phẩm động vật từ các loại gia cầm,chim chóc thường được sử dụng làm nguồn thức ăn cung cấp protein cho người.… |
Nhóm thực phẩm là tập hợp các loại thực phẩm có chung đặc điểm dinh dưỡng hay phân loại sinh học. Hướng dẫn dinh dưỡng thường phân chia thực phẩm thành… |
thực phẩm là việc biến đổi các sản phẩm nông nghiệp thành thực phẩm, hoặc một dạng thực phẩm thành các hình thức thực phẩm khác. Chế biến thực phẩm bao… |
Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm là một bộ cũ trực thuộc Hội đồng Bộ trưởng sau là Chính phủ Việt Nam trong thời gian từ 1987-1995. Bộ có chức… |
Cây lương thực là các loại cây trồng mà sản phẩm dùng làm lương thực cho người, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột đường cacbohydrat trong… |
toàn thực phẩm hay an toàn thực phẩm hiểu theo nghĩa hẹp là một môn khoa học dùng để mô tả việc xử lý, chế biến, bảo quản và lưu trữ thực phẩm bằng những… |
Chế độ ăn lành mạnh (đổi hướng từ Thực phẩm lành mạnh) bảo ăn nhiều loại thức ăn từ bốn nhóm thực phẩm chính để cân bằng dưỡng chất và duy trì sức khỏe. Thực phẩm từ thực vật lành mạnh bao gồm ngũ cốc nguyên… |
thực phẩm không chỉ gây hại cho sức khỏe (có thể dẫn đến tử vong) mà còn khiến tinh thần con người mệt mỏi. Nguyên nhân chính của việc ngộ độc thực phẩm… |
hạn như: Nhà cung cấp thực phẩm chính thức cho Hải quân Hoàng gia Anh vào thế kỷ 18 và 19 là Ban tiếp tế. Nhà cung cấp thực phẩm là một tàu cung cấp vào… |
pizza hay tarte flambée) và gạo được tiêu thụ tại châu Âu nhưng chỉ là thực phẩm chính trong các khu vực giới hạn, đặc biệt là ở Nam Âu. Các món salad (món… |
xuất Mỹ nói rằng họ phải giảm diện tích nuôi cá vì giá ngô, nguồn thực phẩm chính để nuôi cá, trong vài năm qua tăng giá khá cao. Năm 2008, để bảo vệ… |
Thực phẩm biến đổi gen (tiếng Anh: Genetically Modified food được gọi tắt là GM) được dùng để chỉ các loại thực phẩm có thành phần từ cây trồng biến đổi… |
thành phần chính như carbohydrat, lipid, và protein, nhưng nó cũng bao gồm các lĩnh vực như nước, vitamin, khoáng chất, enzym, phụ gia thực phẩm, hương vị… |
Bột mì (thể loại Nguyên liệu thực phẩm) nhiều loại thực phẩm khác nhau. Bột ngũ cốc là thành phần chính của bánh mì, là thực phẩm chính cho hầu hết các nền văn hóa. Bột mì là một trong những nguyên… |
trưng cho đến tận thời kỳ là thuộc địa của Hy Lạp - La Mã. Các loại thực phẩm chính của cả người nghèo và những người Ai Cập giàu có là bánh mì và bia… |
Công nghiệp thực phẩm là một tập hợp toàn cầu, phức tạp gồm nhiều doanh nghiệp đa dạng, cung cấp hầu hết thực phẩm cho dân số thế giới. Chỉ những người… |
lực này là trái cây, rau bản địa và các sản phẩm từ sữa như sữa, sữa chua và váng sữa. Các đặc sản ẩm thực của quốc gia phản ánh sự đa dạng dân tộc và… |