Kết quả tìm kiếm Thủy quân lục chiến Đại Hàn Dân Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thủy+quân+lục+chiến+Đại+Hàn+Dân+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đại Hàn Dân Quốc, gọi tắt là Hàn Quốc, là một quốc gia ở Đông Á; cấu thành nửa phía nam bán đảo Triều Tiên và ngăn cách với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân… |
Quốc quân Đại Hàn Dân Quốc (Tiếng Hàn: 대한민국 국군; Hanja: 大韓民國國軍; Romaja: Daehanminguk Gukgun; Hán-Việt: Đại Hàn Dân Quốc Quốc Quân), thường được gọi với… |
Lục quân (còn gọi là lực lượng mặt đất hay lực lượng trên bộ) là lực lượng quân sự chiến đấu chủ yếu chiến đấu trên bộ. Theo nghĩa rộng nhất, nó là quân/binh… |
Đây là đội quân thường trực lớn nhất thế giới và bao gồm 5 lực lượng: Lục quân, Hải quân, Không quân, Tên Lửa chiến lược và Chi viện Chiến lược. Trong… |
Thời đại Chiến Quốc (Tiếng Trung: 战国时代; phồn thể: 戰國時代; pinyin: Zhànguó Shídài) kéo dài từ khoảng thế kỷ 5 TCN tới khi Trung Quốc thống nhất dưới thời Tần… |
Dân Quốc (中華民國) là một nhà nước cộng hòa đã kiểm soát chủ quyền với toàn bộ Trung Quốc đại lục từ năm 1912 đến năm 1949, trước khi mất chủ quyền đại lục… |
Lục quân Hoa Kỳ là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ có trách nhiệm với các chiến dịch quân sự trên bộ. Đây là một trong những quân chủng lâu đời và lớn… |
000 Thủy quân Lục chiến, cùng 56.000 quân thuộc Lực lượng Không quân Hải quân, với vài trăm chiến đấu cơ trên bờ và các trực thăng trên các chiến hạm… |
Tả Tướng quốc Hồ Nguyên Trừng dẫn hai cánh quân thủy bộ Đại Ngu đụng độ với quân Minh. Sáng hôm đó, các quân thủy bộ giao chiến. Theo Đại Việt Sử ký… |
Tổng tư lệnh Quân đội quốc gia và Dân quân Việt Nam ra Nghị định số 604/QĐ, do Đại tướng Võ Nguyên Giáp ký, thành lập Ban Nghiên cứu Thủy quân thuộc Bộ Tổng… |
niên tại Hàn Quốc thường chọn nhập ngũ ngay trước khi nhập học hoặc sau khi học xong đại học. Lục quân và Thủy quân lục chiến: 18 tháng Hải quân: 20 tháng… |
Làn sóng Hàn Quốc, còn gọi là Hàn lưu hay Hallyu (Tiếng Hàn: 한류; Hanja: 韓流; Romaja: Hallyu; McCune–Reischauer: Hallyu; Hán-Việt: Hàn lưu, listen, có nghĩa… |
nhất thế giới kể từ sau cuộc Đại suy thoái. Nhờ có một hệ thống giáo dục nghiêm ngặt giúp Hàn Quốc sở hữu một nhóm dân cư có học thức và năng động là… |
chỉ huy của Quân ủy Trung ương. Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc gồm có Lục quân, Hải quân, Không quân, và một lực lượng hạt nhân chiến lược mang tên… |
Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (Tiếng Trung: 全国人民代表大会; phồn thể: 全國人民代表大會; Hán-Việt: Toàn quốc Nhân dân đại biểu đại hội; pinyin: Quánguó Rénmín Dàibiǎo… |
Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc) trong Thế Chiến II, Trung Hoa Dân Quốc một lần nữa giành lại quyền kiểm soát đại lục cũng như đảo Đài Loan. Sau thất bại trong Nội chiến Quốc-Cộng, Tưởng… |
năm 1945. Cuộc chiến có sự tham gia của đại đa số các quốc gia trên thế giới — bao gồm tất cả các cường quốc — tạo thành hai liên minh quân sự đối lập: Đồng… |
nước xã hội chủ nghĩa) và Hàn Quốc (với sự hỗ trợ đến từ Liên Hợp Quốc, trong đó quốc gia giữ vai trò nòng cốt là Hoa Kỳ). Chiến tranh bắt đầu từ ngày 25… |
Hàn (Tiếng Trung: 韩国; phồn thể: 韓國) là một quốc gia chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc tại Trung Quốc. Nhà nước này tồn tại từ khoảng năm 403 TCN, khi Hàn… |
hành động gây ra tội ác chiến tranh. Các lực lượng đồng minh của Hoa Kỳ tham gia Chiến tranh Việt Nam có: Quân đội Hàn Quốc: đến Việt Nam tháng 9/1964… |