Kết quả tìm kiếm Thủ tướng Tuvalu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thủ+tướng+Tuvalu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thủ tướng (Tổng lý) là chức vụ dành cho người đứng đầu chính phủ của một quốc gia, là nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc… |
đốc, trong khi Thủ tướng là người đứng đầu chính phủ. Quyền hành pháp thuộc chính phủ. Tuvalu theo hệ thống Westminster mặc dù Tuvalu là một nền dân chủ… |
bại và Tuvalu không thể đi tiếp từ bảng đấu có 5 đội đó. Vào tháng 9 năm 2008, Thủ tướng Tuvalu Apisai Ielemia và chủ tịch Hiệp hội bóng đá Tuvalu, Tapugao… |
khi lãnh đạo này cũng giữ chức chủ tịch nước hoặc thủ tướng. Danh sách bao gồm tên của nguyên thủ quốc gia và chính phủ được bầu hoặc bổ nhiệm gần đây… |
Hồ Chí Minh (thể loại Thủ tướng Việt Nam) Việt Nam, từng là Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà từ 1945–1969, Thủ tướng Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong những năm 1945–1955, Tổng Bí thư Ban Chấp… |
Bán tổng thống chế (đổi hướng từ Hệ thống thủ tướng-tổng thống) thống hoặc còn được biết như hệ thống tổng thống đại nghị hoặc hệ thống thủ tướng tổng thống (tiếng Anh: semi-presidential system, presidential-parliamentary… |
phía nam Thái Bình Dương, phía đông Vanuatu, phía tây Tonga và phía nam Tuvalu. Đảo quốc này bao gồm 322 đảo. Có 2 đảo chính là Viti Levu và Vanua Levu… |
Norfolk, cũng như các đảo quốc độc lập Thái Bình Dương là Kiribati, Nauru, và Tuvalu. Với việc hợp nhất Sở giao dịch chứng khoán Úc (Australian Stock Exchange)… |
Nhà nước (đề mục Theo nguyên thủ) nước trên thế giới công nhận gồm: Abkhazia (được Nauru, Nicaragua, Nga, Tuvalu, Vanuatu và Venezuela công nhận) Trung Hoa Dân Quốc (tức Đài Loan, được… |
Zealand, đến các nền kinh tế kém phát triển hơn nhiều như của Kiribati và Tuvalu. Úc là quốc gia lớn nhất và đông dân nhất tại châu Đại Dương, còn Sydney… |
Elizabeth II (thể loại Nguyên thủ quốc gia New Zealand) với việc gọi cho Thủ tướng Canada, John Diefenbaker, từ Điện Buckingham và nói "Ông có đó không, ông Thủ tướng?". Năm 1965, Thủ tướng Rhodesia Ian Smith… |
được chia sẻ giữa Tổng thống và Thủ tướng; quyền lực của Tổng thống không lớn, mà tập trung vào Thủ tướng; thủ tướng là người quyết định và chịu trách… |
thổ của mình. Tuvalu cũng rút công nhận vào tháng 3 năm 2014, cùng thời điểm thiết lập quan hệ ngoại giao giữa Tuvalu và Gruzia. Tuvalu Vanuatu ^ “Nga… |
Quốc gồm: 4 quốc gia châu Đại Dương là Nauru, Palau, Quần đảo Marshall và Tuvalu; 9 quốc gia Mỹ Latinh-Caribe là Belize, Honduras, Haiti, Nicaragua, Paraguay… |
giao với 2 quốc gia thành viên và 1 quan sát viên thuộc Liên Hợp Quốc: Tuvalu, Malawi và Thành Vatican. Việt Nam đã thiết lập quan hệ bình thường với… |
Tonga – Thủ tướng Tonga ʻAkilisi Pōhiva kêu gọi thế giới hành động về tình hình nhân quyền ở khu vực Tây Papua của Indonesia. Tuvalu – Cựu Thủ tướng Enele… |
điện có ký hiệu MĐ; h) Xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm có ký hiệu TĐ, kể cả xe chở người… |
Hennadiy Kernes, chính trị gia Ukraina (s. 1959) Saufatu Sopoanga, Thủ tướng thứ 8 của Tuvalu (s. 1952) Pelle Svensson, đô vật Thụy Điển và huy chương bạc Olympic… |
đức vua có 14 Thủ tướng, và hơn 4 người so với Nữ vương Victoria. Bà cũng có 16 Thủ tướng New Zealand, 14 Thủ tướng Úc và 12 Thủ tướng Canada. Tính tới… |
thức của các Quần đảo Thái Bình Dương độc lập bao gồm Kiribati, Nauru và Tuvalu. Ở ngoài lãnh thổ Úc, nó thường được nhận dạng bằng ký hiệu đô la ($), A$… |