Kết quả tìm kiếm Thủ tướng Sri Lanka Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thủ+tướng+Sri+Lanka", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sri Lanka (phiên âm: "Xri Lan-ca", Tiếng Sinhala: ශ්රී ලංකා, tiếng Tamil: இலங்கை), tên chính thức Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Dân chủ Sri Lanka là một đảo… |
Thủ tướng Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Dân chủ Sri Lanka (tiếng Sinhala: ශ්රී ලංකා අග්රාමාත්ය; Tiếng Tamil: இலங்கை பிரதமர்) là chức danh của người đứng… |
trị gia Sri Lanka và là Thủ tướng Sri Lanka đương nhiệm. Ông là nghị sĩ Quốc hội, bộ trưởng nội các và Lãnh đạo Hạ viện trong Quốc hội Sri Lanka từ năm… |
Nam. Bộ ngoại giao Thái Lan, Ngoại trưởng Philippines, Quyền Thủ tướng Sri Lanka, Thủ tướng Thụy Điển, Chủ tịch Tổ chức Giải phóng Palestin Yasser Arafat… |
Thủ tướng (Tổng lý) là chức vụ dành cho người đứng đầu chính phủ của một quốc gia, là nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc… |
Ratnasiri Wickremanayake (thể loại Thủ tướng Sri Lanka) chính khách Sri Lanka, là thủ tướng Sri Lanka từ 2000 đến 2001 và từ 2005 đến 2010.. Ông là thành viên Danh sách quốc gia của Quốc hội Sri Lanka. Wickremanayake… |
D. S. Senanayake (thể loại Thủ tướng Sri Lanka) người Tích Lan. Ông là Thủ tướng đầu tiên của Tích Lan và đã nổi lên như là một nhà lãnh đạo cho phong trào giành độc lập của Sri Lanka dẫn đến việc thiết… |
Quan hệ Ấn Độ – Sri Lanka rất thân thiện, nhưng đã bị ảnh hưởng gây tranh cãi bởi cuộc nội chiến Sri Lanka và thất bại của sự can thiệp của Ấn Độ trong… |
Ranil Wickremesinghe (thể loại Thủ tướng Sri Lanka) trị gia Sri Lanka và là đương kim Tổng thống Sri Lanka từ ngày 20 tháng 7 năm 2022. Trước đó ông đã từng 6 lần giữ chức Thủ tướng Sri Lanka (1993 - 1994;… |
của Sri Lanka. Một rupee được chia nhỏ thành 100 cent (xu). Ngân hàng Trung ương Sri Lanka là cơ quan có thẩm quyền phát hành tiền rupee Sri Lanka. Ký… |
Chandrika Kumaratunga (thể loại Tổng thống Sri Lanka) của đất nước cho đến nay, bà là con gái của hai cựu thủ tướng và là lãnh đạo của Đảng Tự do Sri Lanka (SLFP) cho đến cuối năm 2005. Năm 2015, bà được bổ… |
Quốc kì Sri Lanka (tiếng Sinhala: ශ්රී ලංකා ජාතික කොඩිය; tiếng Tamil: இலங்கையின் தேசியக்கொடி) hay còn gọi là Cờ Sư tử có hình con sư tử vàng cầm chặt… |
làm Thủ tướng Thụy Điển, thay thế Magdalena Andersson. Tiểu thuyết gia Sri Lanka Shehan Karunatilaka đoạt giải Giải Booker. 20 tháng 10: Thủ tướng Vương… |
Trận Chalai (thể loại Sri Lanka 2009) "đánh thuốc mê hoặc bị sách nhiễu trước khi ra tay." Ngày 5 tháng 2, Thủ tướng Sri Lanka bác bỏ lời kêu gọi ngưng bắn từ các quốc gia cấp viện đang lo ngại… |
Xá lợi Đức Phật (đề mục Sri Lanka) Andhra Pradesh, Ấn Độ. Chúng đã được Hiệp hội Đại Bồ Đề Ấn Độ và thủ tướng Sri Lanka tặng để lưu giữ tại Chùa Vipassana Toàn cầu. Một chiếc quan tài được… |
tại Việt Nam) nguyên là một Đại đức thuộc Giáo hội Phật giáo Tăng già Sri Lanka. Ông được ghi nhận là có nhiều đóng góp tích cực cho các hoạt động an… |
Tổng thống nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa dân chủ Sri Lanka (Sinhalese: ශ්රී ලංකා ජනාධිපති Śrī Laṃkā Janādhipathi; Tamil: இலங்கை சனாதிபதி Ilankai janātipati)… |
bắt đầu ở Sri Lanka khi Tổng thống Maithripala Sirisena bổ nhiệm cựu tổng thống và thành viên của quốc hội Mahinda Rajapaksa làm thủ tướng vào ngày 26… |
Tích Lan thuộc Anh (thể loại Sri Lanka thế kỷ 20) quốc Anh từ năm 1796 đến ngày 4 tháng 2 năm 1948 và ngày nay là đất nước Sri Lanka. Ban đầu, khu vực nó bao phủ không bao gồm Vương quốc Kandy, vốn là một… |
Colombo (thể loại Thành phố Sri Lanka) là thành phố lớn nhất và là thủ đô thương mại của Sri Lanka, tọa lạc bên bờ tây và gần với thủ đô hành chính ngày nay là Sri Jayawardenepura Kotte. Diện… |