Kết quả tìm kiếm Thủ tướng Samoa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thủ+tướng+Samoa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nhất vùng Đông Samoa vào lãnh thổ quốc gia. Tây Samoa gia nhập Liên Hợp Quốc năm 1976 và đổi tên thành Samoa năm 1997. Năm 2002, Thủ tướng New Zealand xin… |
Thủ tướng (Tổng lý) là chức vụ dành cho người đứng đầu chính phủ của một quốc gia, là nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc… |
Đảng Bảo vệ Nhân quyền (thể loại Chính đảng Samoa) đầu của đảng, Kolone và Alesana, đã trở thành Thủ tướng Samoa. Lãnh đạo hiện tại của đảng là Thủ tướng Tuilaepa Sailele Malielegaoi. Trong cuộc bầu cử… |
Tuilaepa Aiono Sailele Malielegaoi (thể loại Thủ tướng Samoa) 4 năm 1945) là một nhà, kinh tế, chính trị Samoa đã làm thủ tướng Samoa từ năm 1998. Sinh ra ở Lepa, Samoa, Malielegaoi học phổ thông tại St Joseph's… |
xúc với người thân từng đi du lịch nước ngoài. Vào ngày 22 tháng 3, Thủ tướng Samoa Tuilaepa Aiono Sailele Malielegaoi thông báo rằng trường hợp nghi ngờ… |
ngăn chặn việc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa tiếp quản toàn bộ đất nước. Thủ tướng Ngô Đình Diệm đã phế truất Bảo Đại vào năm 1955 sau một cuộc trưng cầu… |
Châu Đại Dương (đề mục Samoa) vào hàng thấp nhất về tham nhũng. Tập tin:Samoa government building 2010.JPG Trong chính trị Samoa, thủ tướng là người đứng đầu chính phủ. Hiến pháp năm… |
năm 2013, Thủ tướng đã đích thân chỉ trích cuộc hôn nhân của một người đàn ông Samoa đồng tính ở New Zealand. Vào tháng 9 năm 2017, Thủ tướng Tuilaepa… |
khi lãnh đạo này cũng giữ chức chủ tịch nước hoặc thủ tướng. Danh sách bao gồm tên của nguyên thủ quốc gia và chính phủ được bầu hoặc bổ nhiệm gần đây… |
nhưng quân Khmer Đỏ đánh bật họ lại. Tướng Kim Tuấn quyết định dùng hỏa lực áp đảo bắn vào trận địa phòng thủ của quân Khmer Đỏ, rồi cho thả khói mù… |
Bán tổng thống chế (đổi hướng từ Hệ thống thủ tướng-tổng thống) thống hoặc còn được biết như hệ thống tổng thống đại nghị hoặc hệ thống thủ tướng tổng thống (tiếng Anh: semi-presidential system, presidential-parliamentary… |
Ukraine. Sigmundur Davíð Gunnlaugsson, thủ tướng Iceland. Nawaz Sharif, Thủ tướng Pakistan. Ayad Allawi, cựu Thủ tướng Iraq. Michel Platini, cựu chủ tịch… |
thổ của họ là ngôn ngữ chính thức cùng với tiếng Anh: Tiếng Samoa và tiếng Chamorro được Samoa thuộc Mỹ và Guam lần lượt công nhận là ngôn ngữ chính thức… |
Hồ Chí Minh (thể loại Thủ tướng Việt Nam) Việt Nam, từng là Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà từ 1945–1969, Thủ tướng Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong những năm 1945–1955, Tổng Bí thư Ban Chấp… |
thứ ba và người đứng đầu chính phủ là Thủ tướng, do tổng thống bổ nhiệm sau khi được quốc hội bầu ra. Thủ tướng Olaf Scholz là người đứng đầu chính phủ… |
Nó nằm vào khoảng một phần ba từ New Zealand đến Hawaii, phía nam của Samoa và phía đông của Fiji. Trong nhiều ngôn ngữ Polynesia, Tonga có nghĩa là… |
người đứng đầu chính phủ (thường được gọi là thủ tướng). Tuy nhiên, người đứng đầu chính phủ và nguyên thủ quốc gia có thể là một chức vụ ở nền cộng hòa… |
nghị của thủ tướng, thủ tướng theo tục lệ là thủ lĩnh nghị viện của đảng hoặc liên minh nắm quyền. Nội các gồm các bộ trưởng và do thủ tướng lãnh đạo… |
Tōjō Hideki (thể loại Thủ tướng Nhật Bản) mình, Hải quân yêu cầu Nhật Bản chiếm New Caledonia, Fiji và Samoa. Khi Tojo làm thủ tướng, diễn đàn chính cho việc ra quyết định quân sự là Tổng hành… |
thành một phần của quần đảo, nhưng hiện do Samoa thuộc Mỹ quản lý. Tokelau nằm ở phía bắc của Quần đảo Samoa, phía đông của Tuvalu, phía nam của Quần đảo… |