Kết quả tìm kiếm Thủ tướng Saint Lucia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thủ+tướng+Saint+Lucia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
làm Thủ tướng lần thứ hai. Saint Lucia là một đảo quốc nằm trong Khối Thịnh vượng chung Anh, Quốc vương Charles III là nguyên thủ quốc gia Saint Lucia, đại… |
Thủ tướng (Tổng lý) là chức vụ dành cho người đứng đầu chính phủ của một quốc gia, là nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc… |
Chastanet là một doanh nhân và chính trị gia người Saint Lucia đã trở thành Thủ tướng Chính phủ của Saint Lucia từ năm 2016. Ông là nhà lãnh đạo chính trị của… |
Jeannine Compton-Antoine (thể loại Nữ chính khách Saint Lucia) Quốc tế. Jeannine Compton-Antoine là con gái của John Compton, cựu Thủ tướng Saint Lucia. ^ a b “Compton's daughter wins by-election”. Jamaica Gleaner. 28… |
Sân vận động George Odlum (thể loại Địa điểm bóng đá Saint Lucia) Fort, Saint Lucia. Sân có sức chứa 9.000 người. Sân vận động đã được bàn giao cho Chính phủ và nhân dân Saint Lucia, với sự đại diện của Thủ tướng Danh… |
lý Caribe. Tòa phúc thẩm của Tòa án tối cao Đông Caribe có trụ sở tại Saint Lucia, nhưng ít nhất một trong 16 thẩm phán Tòa án tối cao phải cư trú tại… |
nhà giáo dục người Barbados và góa phụ của Thủ tướng Barbados thứ sáu David Thompson sinh ra tại Saint Lucian, người đã chết trong văn phòng vào ngày… |
nhất, gồm Thủ tướng, các Phó Thủ tướng, các Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ. Bốn chức danh Tổng Bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng và Chủ tịch… |
khi lãnh đạo này cũng giữ chức chủ tịch nước hoặc thủ tướng. Danh sách bao gồm tên của nguyên thủ quốc gia và chính phủ được bầu hoặc bổ nhiệm gần đây… |
(sinh ngày 8 tháng 1 năm 1969) là một luật sư và chính trị gia người Saint Lucia. Bà ấy đã kết hôn và có hai đứa con. Flood Beaubrun được đào tạo tại… |
Saint Kitts, St. Lucia, Saint Vincent, Tortola)(charters) Caribbean Airlines (Barbados, Kingston) Caribbean Helicopters (Montserrat, Saint Kitts, Nevis)… |
Thủ tướng Mia Mottley, sẽ bãi bỏ chế độ quân chủ lập hiến và trở thành một nước cộng hòa. Bà là luật sư, từng là thẩm phán tại Tòa án Tối cao ở Saint… |
thuộc về Thủ tướng được bầu trực tiếp và có quyền bổ nhiệm các vị trị trong nội các của mình. Thủ tướng hiện nay là Ralph Gonsalves. Saint Vincent và… |
Montserrat Saint Martin Saint-Barthélemy Saint Lucia Saint Vincent và Grenadines Sint Eustatius (Nhất thời ai trị) Saint Kitts và Nevis Trinidad… |
Bán tổng thống chế (đổi hướng từ Hệ thống thủ tướng-tổng thống) thống hoặc còn được biết như hệ thống tổng thống đại nghị hoặc hệ thống thủ tướng tổng thống (tiếng Anh: semi-presidential system, presidential-parliamentary… |
Hồ Chí Minh (thể loại Thủ tướng Việt Nam) Việt Nam, từng là Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà từ 1945–1969, Thủ tướng Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong những năm 1945–1955, Tổng Bí thư Ban Chấp… |
Mauritius Nauru New Zealand Pakistan Papua New Guinea Saint Kitts and Nevis Saint Lucia Singapore Saint Vincent and the Grenadines Trinidad và Tobago Tuvalu… |
Sihamoni, được Hội đồng Tôn vương lựa chọn làm nguyên thủ quốc gia. Người đứng đầu chính phủ là Thủ tướng Hun Manet. Năm 802 sau Công nguyên, Jayavarman II… |
đoạt giải Nobel (m. 1981) 1915 – Arthur Lewis, nhà kinh tế học người Saint Lucia, đoạt giải Nobel (m. 1991) 1916 – Trần Quốc Hoàn, sĩ quan công an, chính… |
Latinh-Caribe là Belize, Honduras, Haiti, Nicaragua, Paraguay, Saint Kitts và Nevis, Saint Lucia và Saint Vincent và Grenadines; một quốc gia châu Phi là Eswatini… |