Kết quả tìm kiếm Thủ tướng Rwanda Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thủ+tướng+Rwanda", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thủ tướng (Tổng lý) là chức vụ dành cho người đứng đầu chính phủ của một quốc gia, là nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc… |
Rwanda (tiếng Rwanda: U Rwanda [u.ɾɡwanda] ), tên chính thức Cộng hòa Rwanda (Cộng hòa Ru-an-đa; tiếng Pháp: République Rwandaise; tiếng Anh:… |
Agathe Uwilingiyimana (thể loại Nữ thủ tướng) Agathe Uwilingiyimana là một nhân vật chính trị của Rwanda. Cô giữ chức Thủ tướng Rwanda từ ngày 18 tháng 7 năm 1993 cho đến khi bị ám sát vào ngày 7 tháng… |
Marie-Solange Kayisire (thể loại Nữ chính khách Rwanda) một chính trị gia người Rwanda, từng giữ chức Bộ trưởng Bộ Nội vụ, trong Văn phòng Thủ tướng và là thành viên của nội các Rwanda, kể từ ngày 31 tháng 8… |
Nạn diệt chủng Rwanda, còn được biết dưới tên gọi Diệt chủng người Tutsi, là vụ giết người hàng loạt do chính quyền Rwanda do đa số người Hutu lãnh đạo… |
Paula Ingabire (thể loại Nữ chính khách Rwanda) phụ nữ làm Rwanda, với Ethiopia, hai quốc gia châu Phi duy nhất có bình đẳng giới trong chính phủ của họ. Quốc hội Rwanda Thủ tướng Rwanda ^ a b Mwai… |
1973) là nhà kinh tế học, chính khách người Rwanda. Hiện tại, ông đang giữ chức vụ làm thủ tướng Cộng hòa Rwanda kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2017. ^ “Who is… |
nhất, gồm Thủ tướng, các Phó Thủ tướng, các Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ. Bốn chức danh Tổng Bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng và Chủ tịch… |
thống Quần đảo Marshall Hilda Heine, Tổng thống Na Uy Erna Solberg, Thủ tướng Rwanda Paul Kagame, Tổng thống kiêm Chủ tịch Liên minh châu Phi Senegal Macky… |
Nelly Mukazayire (thể loại Nữ giới Rwanda) Thủ tướng, từng giữ chức Phó Chánh văn phòng Văn phòng Tổng thống Rwanda, Cố vấn cao cấp cho Chánh văn phòng. Nelly Mukazayire được sinh ra ở Rwanda vào… |
Hotel Rwanda (Tạm dịch: Khách sạn Rwanda) là một bộ phim thuộc thể loại chính kịch năm 2004 của đạo diễn Terry George. Phim được chuyển thể từ kịch bản… |
ngăn chặn việc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa tiếp quản toàn bộ đất nước. Thủ tướng Ngô Đình Diệm đã phế truất Bảo Đại vào năm 1955 sau một cuộc trưng cầu… |
Bán tổng thống chế (đổi hướng từ Hệ thống thủ tướng-tổng thống) thống hoặc còn được biết như hệ thống tổng thống đại nghị hoặc hệ thống thủ tướng tổng thống (tiếng Anh: semi-presidential system, presidential-parliamentary… |
khi giải phóng Rwanda, cô trở thành Đại sứ của Rwanda tại Tanzania và cô là quan chức Rwandan, người đã tham dự tuyên án của cựu thủ tướng của mình vào… |
khi lãnh đạo này cũng giữ chức chủ tịch nước hoặc thủ tướng. Danh sách bao gồm tên của nguyên thủ quốc gia và chính phủ được bầu hoặc bổ nhiệm gần đây… |
này có biên giới với Cộng hòa Trung Phi và Nam Sudan ở phía Bắc, Uganda, Rwanda, Burundi, Tanzania ở phía Đông, Zambia và Angola ở phía Nam, và Cộng hòa… |
Kigali (thể loại Tỉnh của Rwanda) Kigali (tiếng Rwanda: [ciɡɑlí]) là thủ đô và thành phố lớn nhất của Rwanda. Nó tọa lạc gần điểm trung tâm địa lý của đất nước. Thành phố đã là trung tâm… |
khác bị thương trong vụ sập lò sấy ngô ở huyện Gasabo, ngoại ô thủ đô Kigali, Rwanda. 6 tháng 2: Một trận động đất 7,8m tấn công tỉnh Gaziantep ở đông… |
Hồ Chí Minh (thể loại Thủ tướng Việt Nam) Việt Nam, từng là Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà từ 1945–1969, Thủ tướng Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong những năm 1945–1955, Tổng Bí thư Ban Chấp… |
Sihamoni, được Hội đồng Tôn vương lựa chọn làm nguyên thủ quốc gia. Người đứng đầu chính phủ là Thủ tướng Hun Manet. Năm 802 sau Công nguyên, Jayavarman II… |