Kết quả tìm kiếm Thủ tướng Nepal Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thủ+tướng+Nepal", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nepal (phiên âm Nê-pan; tiếng Nepal: नेपाल Nepāl [neˈpal]), tên chính thức là nước Cộng hòa Dân chủ Liên bang Nepal (tiếng Nepal: सङ्घीय लोकतान्त्रिक… |
Thủ tướng (Tổng lý) là chức vụ dành cho người đứng đầu chính phủ của một quốc gia, là nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc… |
Oli, Thủ tướng Nepal kể từ ngày 15 tháng 2 năm 2018, và cựu Thủ tướng Nepal Pushpa Kamal Dahal đồng giữ chức chủ tịch của đảng.Đảng Cộng sản Nepal (Chủ… |
ủng hộ Nepal. Sự bất ổn chính trị sau chiến tranh dẫn đến sự lên ngôi của triều đại Rana của Khas Chhetri Rajput, khiến văn phòng Thủ tướng Nepal di truyền… |
Sher Bahadur Deuba (thể loại Thủ tướng Nepal) Deuba (tiếng Nepal: शेरबहादुर देउवा, phát âm; sinh ngày 13 tháng 6 năm 1946) là một chính trị gia người Nepal, đương kim Thủ tướng Nepal, chức vụ ông… |
Nepal. Tổng thống Nepal Thủ tướng Nepal Vương quốc Nepal Lễ đăng quang của quốc vương Nepal Dòng thừa kế ngôi vua Nepal cũ Thảm sát hoàng gia Nepal ^… |
hiện trong 123 giờ 15 phút. Nepal cho biết Hemalatha đã truyền cảm hứng cho cô. Vào tháng 5 năm 2019, Nepal được Thủ tướng Nepal KP Sharma Oli vinh danh và… |
Dharahara (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nepal) tiên, và chỉ có hai trong số 11 tầng của tòa tháp vẫn còn. Sau đó, Thủ tướng Nepal lúc bấy giờ là Juddha Shumsher đã tiến hành công cuộc để khôi phục… |
thiệt mạng hơn 8000 người ở Nepal và con số bị thương gấp đôi số này, tính đến ngày 8 tháng 5 năm 2015[cập nhật], Thủ tướng Nepal, Sushil Koirala, nói rằng… |
Nigeria Phó Tổng thống Nigeria Kashim Shettima 尼泊尔副总理兼内政部长施雷斯塔 Nepal Phó Thủ tướng Nepal Narayan Kaji Shrestha UAE Người cai trị Ras Al Khaimah Saud bin… |
Shailaja Acharya (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nepal (ne)) tiên trở thành Bộ trưởng Bộ Tài nguyên nước và là phụ nữ Nepal đầu tiên trở thành phó thủ tướng. Là một thành viên của gia tộc Koirala có ảnh hưởng, Acharya… |
Quốc kỳ Nepal (tiếng Nepal: नेपालको झण्डा) là lá cờ có hình dạng không tứ giác duy nhất trên thế giới đóng vai trò vừa là cờ chính phủ vừa là cờ dân sự… |
Krishna Lal Adhikari (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nepal) Adhikari bị đối xử vô nhân đạo bên trong phòng giam. KP Sharma Oli, Thủ tướng Nepal, đã công nhận Krishna Lal Adhikari là một trong những người tử vì đạo… |
Chuyến bay 691 của Yeti Airlines (thể loại Tai nạn máy bay ở Nepal) phòng Thủ tướng tuyên bố ngày 16 tháng 1 là ngày quốc tang ở Nepal để chia buồn với những người thiệt mạng trong vụ tai nạn. Quốc kỳ của Nepal cũng đã… |
và Kim Campbell,Sher Bahadur Deuba (Thủ tướng Nepal, 1995-1997, 2001-2002, 2004-2005), Heinrich Brüning (Thủ tướng Đức, 1930-1932), Sri K. R. Narayanan… |
Makaiko Kheti (thể loại Sách Nepal) luật Quốc gia của Nepal (1854) do Thủ tướng Jung Bahadur Rana thông qua, cuốn sách phải được chuyển tới Ủy ban Xuất bản Ngôn ngữ Nepal (Samiti) và sẽ được… |
tay ở lòng bàn tay. Xem chỉ tay còn được gọi là thuật xem tướng tay (chiromancy), xem tướng. Phương pháp xem chỉ tay này được tìm thấy trên khắp thế giới… |
thiết lập quan hệ ngoại giao với Nepal, Mozambique, Mexico, Miến Điện (tháng 5). Thượng nghị sĩ Michael Mansfield, thủ lĩnh đảng Dân chủ tại Thượng viện… |
tới Nepal năm 1996 của Giang Trạch Dân đã góp phần tăng cường hơn nữa tình hữu nghị và hợp tác chặt chẽ giữa Nepal và Trung Quốc. Thủ tướng Nepal Sher… |
Cuộc nội chiến Nepal là cuộc xung đột vũ trang giữa Đảng Cộng sản Nepal (Maoist) (CPN-M) và chính phủ Nepal, chiến đấu từ năm 1996 đến năm 2006. Cuộc nổi… |