Kết quả tìm kiếm Thủ tướng Namibia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thủ+tướng+Namibia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thủ tướng (Tổng lý) là chức vụ dành cho người đứng đầu chính phủ của một quốc gia, là nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc… |
Libertina Amathila (thể loại Chính khách Namibia) tháng 12 năm 1940) là một bác sĩ và chính trị gia người Namibia. Bà là Phó Thủ tướng Namibia từ năm 2005 đến năm 2010. Amathila được sinh ra ở Fransfontein… |
Netumbo Nandi-Ndaitwah (thể loại Chính khách Namibia) trị gia người Namibia, là Phó Thủ tướng Namibia kể từ tháng 3 năm 2015. Bà cũng từng là Bộ trưởng Bộ Quan hệ và Hợp tác Quốc tế của Namibia kể từ tháng… |
Okujepisa omukazendu (thể loại Văn hóa Namibia) đó. Rhingo Mutambo, một quan chức quan hệ công chúng tại Văn phòng Thủ tướng Namibia, đã chí trích báo chí phương Tây vì ẩn ý rằng khách du lịch có được… |
của Namibia. Sau đó Nahas Angul được bổ nhiệm là tân Thủ tướng của nước Cộng hoà này. SWAPO trở thành Đảng chiếm đa số tuyệt đối tại Nghị viện Namibia. Namibia… |
Saara Kuugongelwa (thể loại Nữ thủ tướng) Kuugongelwa-Amadhila (sinh ngày 12 tháng 10 năm 1967) là thủ tướng thứ tư và hiện tại của Namibia, trong chức vụ kể từ ngày 21 tháng 3 năm 2015. Kuugongelwa… |
Hage Geingob (thể loại Tổng thống Namibia) thứ ba của Namibia, tại chức từ ngày 21 tháng 3 năm 2015 đến khi qua đời ngày 4 tháng 2 năm 2024. Geingob là Thủ tướng đầu tiên của Namibia từ ngày 21… |
khi lãnh đạo này cũng giữ chức chủ tịch nước hoặc thủ tướng. Danh sách bao gồm tên của nguyên thủ quốc gia và chính phủ được bầu hoặc bổ nhiệm gần đây… |
Bán tổng thống chế (đổi hướng từ Hệ thống thủ tướng-tổng thống) thống hoặc còn được biết như hệ thống tổng thống đại nghị hoặc hệ thống thủ tướng tổng thống (tiếng Anh: semi-presidential system, presidential-parliamentary… |
Namibia (s. 1941) Kurt Hamrin, cầu thủ bóng đá Thụy Điển (s. 1934) 5 tháng 2: Toby Keith, ca sĩ nhạc đồng quê người Mỹ (s. 1961) Dries van Agt, Thủ tướng… |
Israel (thể loại Trang sử dụng bản mẫu nhiều hình với các hình được chia tỷ lệ thủ công) viện được đa số nghị viện ủng hộ sẽ trở thành thủ tướng, thường là thủ lĩnh của đảng lớn nhất. Thủ tướng là người đứng đầu chính phủ và nội các. Nghị viện… |
nguyên thủ quốc gia. Do đặc thù các nước và vùng lãnh thổ, nguyên thủ quốc gia có các chức danh với tên gọi khác nhau như tổng thống, thủ tướng, chủ tịch… |
Hồ Chí Minh (thể loại Thủ tướng Việt Nam) Việt Nam, từng là Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà từ 1945–1969, Thủ tướng Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong những năm 1945–1955, Tổng Bí thư Ban Chấp… |
Angela Merkel (thể loại Thủ tướng Đức) là Thủ tướng Đức từ năm 2005 đến năm 2021. Bà là Thủ tướng tại vị lâu thứ 2 sau Helmut Kohl tính từ thời chia cắt Đông-Tây và bà cũng là Thủ tướng tại… |
quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa châu Phi. Nước này giáp biên giới với Namibia, Botswana, Zimbabwe, Mozambique, Eswatini, và bao quanh toàn bộ đất nước… |
Tây Nam Phi (thể loại Lịch sử Namibia) Afrikaans: Suidwes-Africa; tiếng Đức: Südwestafrika) là cựu quốc hiệu của Namibia trong giai đoạn nước này nằm dưới quyền quản lý của Nam Phi từ năm 1915… |
thứ ba và người đứng đầu chính phủ là Thủ tướng, do tổng thống bổ nhiệm sau khi được quốc hội bầu ra. Thủ tướng Olaf Scholz là người đứng đầu chính phủ… |
170 tổ chức đầu tư nước ngoài. Vào tháng 9 năm 2013, với sự ủng hộ của Thủ tướng Trung Quốc Lý Khắc Cường, thành phố đã đưa ra khu vực tự do thương mại… |
cử chức tổng thống Peru với Alberto Fujimori nhưng bị thua. Ông đã làm thủ tướng, cũng như bộ trưởng bộ ngoại giao Peru từ tháng 11 năm 2000 tới tháng… |
được chia sẻ giữa Tổng thống và Thủ tướng; quyền lực của Tổng thống không lớn, mà tập trung vào Thủ tướng; thủ tướng là người quyết định và chịu trách… |