Kết quả tìm kiếm Thủ tướng Macedonia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thủ+tướng+Macedonia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thủ tướng (Tổng lý) là chức vụ dành cho người đứng đầu chính phủ của một quốc gia, là nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc… |
Thủ tướng Bắc Macedonia, chính thức là Chủ tịch Chính phủ Cộng hòa Bắc Macedonia (tiếng Macedonia: Претседател на Владата на Република Северна Македонија… |
17/06/2018, Người đứng đầu Chính phủ Cộng hoà Macedonia là Thủ tướng Zoran Zaev gặp người đồng cấp Hy Lạp là Thủ tướng Alexis Tsipras tại hồ Prespa, ngay khu… |
Macedonia (/ˌmæsɪˈdoʊniə/ ; tiếng Hy Lạp: Μακεδονία), còn được gọi là Macedon (/ˈmæsɪdɒn/), là một vương quốc cổ đại nằm ở ngoài rìa phía bắc của nền… |
Alexandros Đại đế (đổi hướng từ Alexandros III của Macedonia) Alexandros III của Macedonia (tiếng Hy Lạp: Αλέξανδρος Γʹ ὁ Μακεδών, Aléxandros III ho Makedȏn), thường được biết đến rộng rãi với cái tên Alexander Đại… |
Mã cổ đại. Bán đảo Hy Lạp thất thủ về tay Cộng hoà La Mã trong Trận Corinth (năm 146 trước Công nguyên), khi mà Macedonia trở thành một tỉnh của La Mã.… |
Philippos II của Macedonia (tiếng Hy Lạp: Φίλιππος Β' ὁ Μακεδών — φίλος (phílos) = người bạn + ἵππος (híppos) = ngựa — dịch từng chữ Philippos, 382-336… |
Zoran Zaev (thể loại Thủ tướng Bắc Macedonia) Zaev (tiếng Macedonia: Зоран Заев; sinh ngày 8 tháng 10 năm 1974) là một chính trị gia người Macedonia, giữ chức Thủ tướng Bắc Macedonia kể từ ngày 31… |
Emil Dimitriev (thể loại Thủ tướng Bắc Macedonia) người Macedonia - Đảng Dân chủ cho đoàn kết dân tộc Macedonia. Dimitriev đã được đề cử trong một khả năng tạm thời là Thủ tướng Bắc Macedonia vào ngày… |
nhất, gồm Thủ tướng, các Phó Thủ tướng, các Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ. Bốn chức danh Tổng Bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng và Chủ tịch… |
Bán tổng thống chế (đổi hướng từ Hệ thống thủ tướng-tổng thống) thống hoặc còn được biết như hệ thống tổng thống đại nghị hoặc hệ thống thủ tướng tổng thống (tiếng Anh: semi-presidential system, presidential-parliamentary… |
Croatia, Albania, Serbia, Montenegro, Bosna và Hercegovina, Kosovo và Bắc Macedonia) Rockstar (chỉ ở Việt Nam) Sony PlayStation 5 Socios.com (chỉ ở Hoa Kỳ)… |
Darius III của triều đại Achaemenid. Bà đã theo chồng đi chinh chiến chống Macedonia và kết quả là bị Alexandros III bắt cùng với mẹ và em gái tại trận Issus… |
Branko Crvenkovski (thể loại Tổng thống Cộng hòa Macedonia) hòa Macedonia. Branko Crvenkovski là lãnh đạo đảng đối lập lớn nhất ở Cộng hòa Macedonia, Liên minh Dân chủ Xã hội Macedonia. Ông đã được Thủ tướng Chính… |
nghĩa Macedonia (tiếng Macedonia: Социјалистичка Република Македонија), hay SR Macedonia, thường được gọi là Macedonia xã hội chủ nghĩa hoặc Macedonia Nam… |
Cleopatra VII (thể loại Nữ tướng) Ptolemaios, bà là hậu duệ của vị vua sáng lập Ptolemaios I Soter, một vị tướng gốc Macedonia Hy Lạp và là người bạn của Alexandros Đại đế. Sau khi Cleopatra qua… |
chiến binh Porus vua của Vương quốc Paurava và Alexander Đại đế vua của Macedonia. Nó được phát sóng từ ngày 27 tháng 11 năm 2017 đến ngày 13 tháng 11 năm… |
Gjorge Ivanov (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Macedonia) tháng 1 năm 2009, đảng phái mạnh nhất trong Quốc hội Cộng hòa Macedonia, VMRO-DPMNE bảo thủ, đã chọn Ivanov vào vị trí ứng cử viên tổng thống để tranh cử… |
Ptolemaios I Soter (thể loại Sử gia Macedonia cổ) gọi là Ptolemaios Lagides (khoảng 367 TCN - 283 TCN), là một vị tướng người Macedonia dưới trướng của vua Alexandros Đại đế, là người cai trị Ai Cập (323-283… |
Thebes, một đối thủ có sức mạnh quân sự hàng đầu tại Hy Lạp vào thời gian đó. Tướng Pelopidas người Thebes sau đó đã đuổi người Macedonia ra khỏi Thessaly… |