Kết quả tìm kiếm Thủ tướng Gruzia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thủ+tướng+Gruzia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thủ tướng Gruzia (tiếng Gruzia: საქართველოს პრემიერ-მინისტრი, chuyển tự tr) là người đứng đầu của chính phủ và lãnh đạo hành pháp của Gruzia. Thủ tướng… |
Gruzia (tiếng Gruzia: საქართველო, chuyển tự Sakartvelo, IPA: [sɑkʰɑrtʰvɛlɔ] ; chính tả tiếng Anh: Georgia) là một quốc gia tại khu vực Kavkaz. Gruzia… |
Thủ tướng (Tổng lý) là chức vụ dành cho người đứng đầu chính phủ của một quốc gia, là nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc… |
Quốc kỳ Gruzia (tiếng Gruzia: საქართველოს სახელმწიფო დროშა, sakartvelos sakhelmtsipo drosha) được gọi là "Cờ năm chữ thập". Lá cờ hình chữ nhật này được… |
Zurab Zhvania (thể loại Thủ tướng Gruzia) Zurab Zhvania (tiếng Gruzia: ზურაბ ჟვანია) (9 tháng 12 năm 1963 – 3 tháng 2 năm 2005) là một chính khách Gruzia. Ông là thủ tướng Gruzia và Chủ tịch Quốc… |
Irakli Garibashvili (thể loại Thủ tướng Gruzia) Gruzia: ირაკლი ღარიბაშვილი, ngoài ra còn được phát âm là Gharibashvili) (sinh ngày 28 tháng 6 năm 1982) là chính trị gia Gruzia, giữ chức Thủ tướng Gruzia… |
Bidzina Ivanishvili (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) Thủ tướng Gruzia. Trong tháng 3 năm 2010, Ivanishvili đã được cấp quốc tịch Pháp. Trong tháng 10 năm 2011, ông đã bị tước mất quyền công dân Gruzia "theo… |
Ả Rập Xê Út, và Thủ tướng Iceland Sigmundur David Gunnlaugsson. Trong số các nhà lãnh đạo đất nước trước đây, đã có thủ tướng Gruzia (Bidzina Ivanishvili)… |
Kakha Kaladze (thể loại Cầu thủ bóng đá nam Gruzia) tháng 12 năm 2012. Anh được bầu vào Quốc hội Gruzia ngày 1 tháng 10 năm 2012 và được bổ nhiệm làm phó thủ tướng cũng như Bộ trưởng Năng lượng thuộc nội các… |
năm 2009 Thủ tướng Gruzia Nikoloz Guilaouri cảnh báo các cuộc đối đầu chính trị và biểu tình trên cả nước sẽ gây thiệt hại cho kinh tế Gruzia . ^ “BBC… |
Tổng thống Gruzia (tiếng Gruzia: საქართველოს პრეზიდენტი, chuyển tự sakartvelos p'rezident'i) là nguyên thủ quốc gia theo hiến pháp Gruzia cũng như tổng… |
quyền của đất nước phù hợp với yêu cầu của châu Âu Gruzia và hội nhập NATO. Cựu Thủ tướng Gruzia Bidzina Ivanishvili đã tuyên bố rằng "thiểu số tình… |
hòa bình Nga," Thượng tướng Anatoly Nagovitsyn của Bộ Tổng Tham mưu Nga nói trước một cuộc thuyết trình chính thức ở Moskva. Gruzia xác nhận họ đã rút các… |
Nam Ossetia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) đứng đầu là Thủ tướng Zurab Noghaideli, để phát triển vị thế tự trị của Nam Ossetia bên trong nhà nước Gruzia. Theo các quan chức Gruzia, vị thế chính… |
1989 – John Cassavetes, dien viên Mỹ (s. 1929) 2005 – Zurab Zhvania, Thủ tướng Gruzia (s. 1963) 2008 – Đỗ Tất Lợi, nhà dược học người Việt Nam (s. 1919)… |
thuộc Liên Xô là Gruzia, Ukraina và Kyrgyzstan là những cáo buộc về gian lận bầu cử. Tại Liban là do sự tức giận về việc một cựu thủ tướng bị ám sát.… |
tử phi của Nhật Bản 1963 - Zurab Zhvania, chính trị gia người Gruzia, Thủ tướng Gruzia 1968 – Kurt Angle, đô vật và diễn viên người Mỹ 1970 – Kara DioGuardi… |
nhất, gồm Thủ tướng, các Phó Thủ tướng, các Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ. Bốn chức danh Tổng Bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng và Chủ tịch… |
Liên hiệp đối lập Giấc mơ Gruzia-Gruzia dân chủ (tiếng Gruzia: ქართული ოცნება–დემოკრატიული საქართველო, k'art'uli ots'neba–demokratiuli sak'art'velo)là… |
Nona Gaprindashvili (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) đạt được danh hiệu đại kiện tướng. Bà là kỳ thủ nữ mạnh nhất trong thế hệ của mình. Gaprindashvili sinh tại Zugdidi, Gruzia (thời điểm đó thuộc Liên Xô)… |