Kết quả tìm kiếm Thủ tướng Croatia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thủ+tướng+Croatia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thức Cộng hòa Croatia (tiếng Croatia: Republika Hrvatska nghe) là một quốc gia nằm ở ngã tư của Trung và Đông Nam Âu, giáp biển Adriatic. Thủ đô Zagreb tạo… |
Thủ tướng (Tổng lý) là chức vụ dành cho người đứng đầu chính phủ của một quốc gia, là nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc… |
Zoran Milanović (thể loại Thủ tướng Croatia) tháng 10 năm 1966) là chính trị gia Croatia, hiện là tổng thống đương nhiệm của Croatia. Trước đó, ông từng là thủ tướng của nước này từ năm 2011 đến năm… |
Ivo Sanader (thể loại Thủ tướng Croatia) Croatia phát âm: [ǐ ː ʋɔ sanǎ ː dɛr]; tên lúc sinh Ivica Sanader; sinh ngày 08 tháng 6 năm 1953) là một chính trị gia Croatia người từng là Thủ tướng… |
Ivica Račan (thể loại Thủ tướng Croatia) trị gia Croatia, lãnh đạo của Liên đoàn Cộng sản Croatia (SKH) và sau đó Đảng Dân chủ Xã hội (SDP) 1989-2007. Ông cũng từng là Thủ tướng Croatia từ năm… |
Stjepan Mesić (thể loại Thủ tướng Croatia) stǐːpe měːsit͡ɕ]; sinh 24 tháng 12 năm 1934) là chính trị gia Croatia giữ chức Tổng thống Croatia thứ 2 từ năm 2000 đến năm 2010. Trước hai nhiệm kỳ Tổng thống… |
Alojzije Stepinac (thể loại Hồng y người Croatia) Phaolô II tại Đền Thánh Đức Mẹ Marija Bistrica, Croatia. Ngày 7 tháng 4 năm 2016, Thủ tướng Croatia có cuộc tiếp kiến với giáo hoàng Phanxicô và bàn… |
Boiko Borissov (Thủ tướng Bulgaria) Zoran Milanović (Thủ tướng Croatia) Helle Thorning-Schmidt (Thủ tướng Đan Mạch) Alexander Stubb (Thủ tướng Phần Lan) Angela… |
Cộng hòa Serbia Krajina (thể loại Nguồn CS1 tiếng Croatia (hr)) ra ở các cơ sở công quyền khác. Ví dụ, ngày 17 tháng 10 năm 1990, Thủ tướng Croatia Josip Manolić sa thải tất cả những người Serb làm việc trong chính… |
cần được hỗ trợ". Trung Quốc sẵn sàng gửi viện trợ cho Thổ Nhĩ Kỳ. Thủ tướng Croatia Andrej Plenković sẽ cử một đội tìm kiếm và cứu nạn gồm 40 người tới… |
thống, Argentina, 2007-2015 Mari Kiviniemi Thủ tướng, Phần Lan, 2010-2011 Jadranka Kosor Thủ tướng, Croatia, 2009-tới nay Chandrika Kumaratunga Tổng thống… |
chủ nghĩa Croatia (tiếng Serbia-Croatia: Socijalistička Republika Hrvatska / Социјалистичка Република Хрватска), thường viết tắt là SR Croatia hoặc chỉ… |
thống Croatia (tiếng Croatia: Predsjednik Hrvatske), chức danh chính thức là Tổng thống Cộng hòa (tiếng Croatia: Predsjednik Republike), là nguyên thủ quốc… |
Nhà nước Độc lập Croatia hay Quốc gia Độc lập Croatia (tiếng Croatia: Nezavisna Država Hrvatska, NDH; tiếng Đức: Unabhängiger Staat Kroatien; tiếng Ý:… |
nhất, gồm Thủ tướng, các Phó Thủ tướng, các Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ. Bốn chức danh Tổng Bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng và Chủ tịch… |
Edouard Daladier trở thành Thủ tướng Pháp. 1941 – Thế chiến thứ hai: Trục Berlin, Roma và Tokyo ở châu Âu lập Quốc gia Độc lập Croatia từ Nam Tư với người nổi… |
gia người Serbia, Thủ tướng thứ 95 của Serbia Tihomir Orešković, doanh nhân người Canada gốc Croatia, Thủ tướng thứ 11 của Croatia 1967 – Trần Cẩm Hồng… |
2019-2020: Thiếu tướng Qasem Soleimani thiệt mạng trong một cuộc không kích, thổi phồng căng thẳng Mỹ - Iran. 5 tháng 1: Cựu thủ tướng của Croatia, Zoran Milanovic… |
Vương quốc Nam Tư (tiếng Serbia-Croatia và Slovene: Kraljevina Jugoslavija, chữ Kirin: Краљевина Југославија) là một quốc gia ở Đông Nam và Trung Âu tồn… |
Bán tổng thống chế (đổi hướng từ Hệ thống thủ tướng-tổng thống) thống hoặc còn được biết như hệ thống tổng thống đại nghị hoặc hệ thống thủ tướng tổng thống (tiếng Anh: semi-presidential system, presidential-parliamentary… |