Kết quả tìm kiếm Thủ tướng Cabo Verde Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thủ+tướng+Cabo+Verde", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cabo Verde (tiếng Bồ Đào Nha: Cabo Verde (/ˌkɑːboʊ ˈvɜːrdeɪ/ ), phát âm [ˈkabu ˈveɾdɨ], phiên âm: "Ca-bô Ve-đê" hay "Cáp-ve", nghĩa là "Mũi Xanh"), tên… |
Thủ tướng (Tổng lý) là chức vụ dành cho người đứng đầu chính phủ của một quốc gia, là nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc… |
Ulisses Correia e Silva (thể loại Thủ tướng Cabo Verde) khách Cabo Verde. Trước đây, ông từng giữ chức vụ Bộ trưởng Tài chính Cabo Verde từ năm 1999 đến năm 2001. Hiện tại, ông đang giữ chức vụ thủ tướng Cabo Verde… |
chết. 2 tháng 2: José Maria Neves trở thành Thủ tướng Cabo Verde. 7 tháng 2: Ariel Scharon trở thành Thủ tướng Israel. 13 tháng 2: Động đất tại El Salvador… |
Eileen Almeida Barbosa là một nhà văn người Cabo Verde và từng là cố vấn của Thủ tướng. Cô có bằng cử nhân về Du lịch và Tiếp thị. Năm 2005, Barbosa đã… |
Nilda Maria (chính trị gia) (thể loại Nữ chính khách Cabo Verde) quốc hội để giải quyết tình trạng thâm hụt nhà ở của Cabo Verde và đã hỗ trợ dự án của thủ tướng được mệnh danh là "Chiến dịch Hy vọng" nhằm cung cấp… |
nhất, gồm Thủ tướng, các Phó Thủ tướng, các Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ. Bốn chức danh Tổng Bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng và Chủ tịch… |
Cape Verde chứ không phải ở nước ngoài, bởi Labourório de Virologia de Cabo Verde, ở Praia. Vào ngày 17 tháng 3, như một biện pháp dự phòng, Thủ tướng Jose… |
khi lãnh đạo này cũng giữ chức chủ tịch nước hoặc thủ tướng. Danh sách bao gồm tên của nguyên thủ quốc gia và chính phủ được bầu hoặc bổ nhiệm gần đây… |
Cristiano Ronaldo (thể loại Cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha) tháng 11 năm 2023. ^ Miguel Neves, Pedro. “Cristiano Ronaldo tem 'costela' cabo-verdiana”. Sapo Expresso (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 13… |
Martinho Ndafa Kabi (thể loại Thủ tướng Cộng hòa Guinea-Bissau) là một thành viên lãnh đạo của Đảng châu Phi vì độc lập của Guinea và Cabo Verde (PAIGC). Kabi là một người dân tộc Balanta, sinh ra ở Nhacra trong khu… |
Bán tổng thống chế (đổi hướng từ Hệ thống thủ tướng-tổng thống) thống hoặc còn được biết như hệ thống tổng thống đại nghị hoặc hệ thống thủ tướng tổng thống (tiếng Anh: semi-presidential system, presidential-parliamentary… |
nước trong đó có 6 nước thuộc tiểu vùng sa mạc Sahara (Burkina Faso, Cabo Verde, Mali, Namibia, Niger và Sénégal), 2 nước châu Mỹ Latinh (Nicaragua và… |
Sihamoni, được Hội đồng Tôn vương lựa chọn làm nguyên thủ quốc gia. Người đứng đầu chính phủ là Thủ tướng Hun Manet. Năm 802 sau Công nguyên, Jayavarman II… |
Hồ Chí Minh (thể loại Thủ tướng Việt Nam) Việt Nam, từng là Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà từ 1945–1969, Thủ tướng Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong những năm 1945–1955, Tổng Bí thư Ban Chấp… |
lật đổ Cabral. Tướng João Bernardo Vieira cũng thuộc đảng PAIGC nguyên là thủ tướng lên nắm quyền nhưng nhóm PAIGC trên đảo Cabo Verde không phục và đòi… |
nguyên thủ quốc gia. Do đặc thù các nước và vùng lãnh thổ, nguyên thủ quốc gia có các chức danh với tên gọi khác nhau như tổng thống, thủ tướng, chủ tịch… |
Pereira là một đảng viên của Đảng châu Phi cho độc lập của Guiné và Cabo Verde (PAIGC). Trong cuộc bầu cử cơ quan lập pháp tháng 11 năm 2008, trong đó… |
Lagumdžija - cựu thủ tướng Bosna và Hercegovina Lee Hong-koo - cựu thủ tướng Hàn Quốc António Mascarenhas Monteiro - cựu tổng thống Cabo Verde Sir Quett Ketumile… |
Bồ Đào Nha (thể loại Trang sử dụng bản mẫu nhiều hình với các hình được chia tỷ lệ thủ công) theo một kinh tuyến cách 370 league (2.193 km) về phía tây của quần đảo Cabo Verde. Bồ Đào Nha trở thành một trong các cường quốc kinh tế, quân sự và chính… |