Kết quả tìm kiếm Thủ tướng Brasil Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thủ+tướng+Brasil", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thủ tướng (Tổng lý) là chức vụ dành cho người đứng đầu chính phủ của một quốc gia, là nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc… |
quyền chỉ định thủ tướng liên bang, có vai trò hỗ trợ cho tổng thống trong việc điều hành đất nước. Về nhánh lập pháp, Quốc hội của Brasil được chia làm… |
là cuộc hội nghị thượng đỉnh đầu tiên có sự góp mặt của Thủ tướng Anh Rishi Sunak và Thủ tướng Ý Giorgia Meloni. Hội nghị thượng đỉnh G20 2023 tại New… |
dân Cộng hòa quốc Quốc vụ viện Tổng lý), trong tiếng Việt thường gọi là Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc, là người đứng đầu Chính phủ Trung Quốc (Quốc… |
đến 2000). Thủ tướng Bob Hawke (Úc) Thủ tướng Paul Keating (Úc) Thủ tướng John Howard (Úc) Tổng thống Fernando Affonso Collor de Mello (Brasil) Tổng thống… |
có thể xung đột. Thủ lĩnh bãi nô và sử gia thế kỷ 19 Joaquim Nabuco nói rằng "Chủ tịch Hội đồng tại Brasil không phải như Thủ tướng Nga khi là thuộc hạ… |
nhiệm kỳ thứ 3 làm Thủ tướng năm 1998 và sau đó là Phó Thủ tướng Ngô Bang Quốc cũng không được cơ cấu làm thủ tướng mà là Phó thủ tướng thứ 4 quốc vụ viện… |
kinh tế đang phát triển lớn nhất thế giới gồm: Ấn Độ Manmohan Singh, Thủ tướng. Brasil Luiz Inácio Lula da Silva, Tổng thống. México Felipe Calderón, Tổng… |
Cháy rừng nhiệt đới Amazon 2019 (đổi hướng từ Cháy rừng Brasil 2019) mưa nhiệt đới lớn nhất thế giới". Brasil đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp vào ngày 11 tháng 8.. Tuy nhiên thủ tướng Jair Bolsonaro đã yêu cầu từ chối sự… |
Lịch sử của Brasil bắt đầu với người bản địa ở Brasil. Người châu Âu đến Brasil vào đầu thế kỷ XVI. Người châu Âu đầu tiên tuyên bố chủ quyền đối với… |
Bán tổng thống chế (đổi hướng từ Hệ thống thủ tướng-tổng thống) thống hoặc còn được biết như hệ thống tổng thống đại nghị hoặc hệ thống thủ tướng tổng thống (tiếng Anh: semi-presidential system, presidential-parliamentary… |
khi lãnh đạo này cũng giữ chức chủ tịch nước hoặc thủ tướng. Danh sách bao gồm tên của nguyên thủ quốc gia và chính phủ được bầu hoặc bổ nhiệm gần đây… |
nguyên thủ quốc gia. Do đặc thù các nước và vùng lãnh thổ, nguyên thủ quốc gia có các chức danh với tên gọi khác nhau như tổng thống, thủ tướng, chủ tịch… |
của Thủ tướng Hà Lan Mark Rutte theo lời mời của phía Việt Nam. Sau cuộc hội đàm giữa hai lãnh đạo đồng cấp Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc và Thủ tướng Mark… |
chính phủ - của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quốc vụ viện do Thủ tướng, Phó Thủ tướng, Ủy viên Quốc vụ, Bộ trưởng các bộ, Chủ nhiệm các ủy ban, Tổng… |
Constitucional de la República del Ecuador), vừa là nguyên thủ quốc gia vừa là thủ tướng của Ecuador. Đây là chức vụ chính trị cao nhất trong nước với… |
Paris Saint-Germain F.C. (đề mục Cầu thủ) cầu thủ hàng đầu như: các tuyển thủ Pháp Laurent Fournier, David Ginola và Paul Le Guen, cùng các tuyển thủ Brasil Ricardo và Valdo, nhóm cầu thủ trên… |
ngăn chặn việc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa tiếp quản toàn bộ đất nước. Thủ tướng Ngô Đình Diệm đã phế truất Bảo Đại vào năm 1955 sau một cuộc trưng cầu… |
Bồ Đào Nha tại Brasil hoàn toàn đồng tình với phong trào lập hiến tại Bồ Đào Nha. Thủ lĩnh chính của các sĩ quan Bồ Đào Nha là Tướng quân Jorge Avilez… |
Chiến tranh giành độc lập Brasil là cuộc chiến được tiến hành giữa Brasil và Bồ Đào Nha. Chiến tranh kéo dài từ tháng 2 năm 1822, khi những cuộc giao… |