Kết quả tìm kiếm Thủ tướng Bahamas Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thủ+tướng+Bahamas", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Perry Christie trở thành Thủ tướng. Bahamas nằm giữa vĩ tuyến 20° và 28°B, kinh tuyến 72° và 80°T. Năm 1864, Toàn quyền Bahamas ghi nhận rằng có 29 đảo… |
Thủ tướng (Tổng lý) là chức vụ dành cho người đứng đầu chính phủ của một quốc gia, là nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc… |
Lynden Pindling (thể loại Thủ tướng Bahamas) già dân tộc" của Bahamas. Ông lên nắm quyền vào ngày 10 tháng 1 năm 1967 đến khi quần đảo này độc lập vào năm 1973. Ông từng là thủ tướng da đen đầu tiên… |
đức vua có 14 Thủ tướng, và hơn 4 người so với Nữ vương Victoria. Bà cũng có 16 Thủ tướng New Zealand, 14 Thủ tướng Úc và 12 Thủ tướng Canada. Tính tới… |
Cynthia A. Pratt (thể loại Nữ thủ tướng) Cynthia A. "Mẹ" Pratt (sinh ngày 5 tháng 11 năm 1945) là cựu Phó Thủ tướng của Bahamas. Bà đã tranh cử thành công chức vụ khi Đảng Tự do Tiến bộ lên nắm… |
sĩ Mỹ, họa sĩ biếm họa (s. 1901) 26 tháng 8: Lynden O. Pindling, thủ tướng Bahamas 1967-1992 (s. 1930) 30 tháng 8: Adi Furler, nhà báo thể thao Đức (s… |
2015. ^ “The Yellow Elder – The National Flower of the Bahamas”. The Government of The Bahamas. ^ “About Argentina”. www.argentina.gov.ar. Bản gốc lưu… |
khi lãnh đạo này cũng giữ chức chủ tịch nước hoặc thủ tướng. Danh sách bao gồm tên của nguyên thủ quốc gia và chính phủ được bầu hoặc bổ nhiệm gần đây… |
Arthurkeskes đã viếng thăm Cartwright ba tuần trước khi ông qua đời. Thủ tướng của Bahamas và lãnh đạo của PLP, Perry Christie, đã trình bày một bài phát biểu… |
trị gia người Bahamas. Bà tham gia chính trị vào năm 1977 với tư cách nghị sĩ Thượng viện. Bà là người phụ nữ đầu tiên giữ vai trò Thủ tướng, nữ Tổng chưởng… |
Bán tổng thống chế (đổi hướng từ Hệ thống thủ tướng-tổng thống) thống hoặc còn được biết như hệ thống tổng thống đại nghị hoặc hệ thống thủ tướng tổng thống (tiếng Anh: semi-presidential system, presidential-parliamentary… |
Georgianna Kathleen Symonette (thể loại Nữ chính khách Bahamas) mất ngày 14 tháng 5 năm 1965. Con trai bà Clement Maynard là Phó Thủ tướng của Bahamas từ năm 1985 đến năm 1992. Và cháu gái của Symonette, Allyson Maynard… |
Hồ Chí Minh (thể loại Thủ tướng Việt Nam) Việt Nam, từng là Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà từ 1945–1969, Thủ tướng Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong những năm 1945–1955, Tổng Bí thư Ban Chấp… |
Pleasant Bridgewater (thể loại Nữ chính khách Bahamas) 1997 dưới sự điều hành của cố lãnh đạo Sir Lynden Pindling [cựu Thủ tướng của The Bahamas]. Năm 1997, bà lại tranh cử trong cuộc tổng tuyển cử (khu vực… |
Ukraine. Sigmundur Davíð Gunnlaugsson, thủ tướng Iceland. Nawaz Sharif, Thủ tướng Pakistan. Ayad Allawi, cựu Thủ tướng Iraq. Michel Platini, cựu chủ tịch… |
Ivy Dumont (thể loại Nữ nguyên thủ quốc gia) ngày 2 tháng 10 năm 1930) là Toàn quyền thứ sáu của Bahamas. Bà là người phụ nữ đầu tiên ở Bahamas giữ chức vụ này, từ ngày 1 tháng 1 năm 2002 (tạm quyền… |
Mizpah Tertullien (thể loại Nữ chính khách Bahamas) Tertullien (1930 - 2015) là một nhà tâm lý học và thượng nghị sĩ người Bahamas. Tertullien lớn lên trên đảo Ragged và tốt nghiệp trường trung học tiểu… |
Elizabeth II (thể loại Nguyên thủ quốc gia New Zealand) với việc gọi cho Thủ tướng Canada, John Diefenbaker, từ Điện Buckingham và nói "Ông có đó không, ông Thủ tướng?". Năm 1965, Thủ tướng Rhodesia Ian Smith… |
điện có ký hiệu MĐ; h) Xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm có ký hiệu TĐ, kể cả xe chở người… |
Sân bay quốc tế Lynden Pindling (thể loại Sân bay Bahamas) (22 tháng 3 năm 1930 - 25 tháng 8 năm 2000), vị thủ tướng đầu tiên của Khối thịnh vượng chung Bahamas. ^ Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân… |